150+ câu trắc nghiệm Vi sinh đại cương
Với hơn 150+ câu trắc nghiệm ôn thi Vi sinh đại cương (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Nội dung chính của bộ đề xoay quanh vấn đề nghiên cứu hình thái, cấu tạo, sinh lý và hoạt động của các vi sinh vật ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Xoắn thể di động nhờ cơ quan nào?
A. Vòng xoắn
B. Chiên mao
C. Tiêm mao
D. Chân giả
-
Câu 2:
Kháng thể nào đóng vai trò chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch thứ phát?
A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgE
-
Câu 3:
Kháng thể có bản chất là:
A. Protein
B. Glycoprotein
C. Polysaccharide
D. Lipoprotein
-
Câu 4:
Tính đặc hiệu của kháng nguyên phụ thuộc:
A. Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, cá nhân được miễn dịch
B. Cấu trúc phân tử protein của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, con đường xâm nhập của kháng nguyên
C. Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên
D. Cấu trúc phân tử của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên
-
Câu 5:
Kháng thể duy nhất được truyền từ mẹ sang con là:
A. IgG
B. IgA
C. IgD
D. IgM
-
Câu 6:
Các loại kháng thể tham gia vào miễn dịch tại chỗ:
A. IgG, IgA
B. IgA, IgD
C. IgD, IgE
D. IgA, IgE
-
Câu 7:
Chức năng của kháng thể IgM:
A. Chống các bệnh đường tiêu hóa hay hô hấp
B. Bảo vệ bào thai khỏi sự nhiễm khuẩn
C. Có vai trò trong miễn dịch tại chỗ
D. Hoạt hóa đại thực bào và bạch cầu ái toan, tăng cường thực bào hay tăng cường độc tính của bạch cầu trung tính đối với giun sán
-
Câu 8:
Nồng độ ion nào ảnh hưởng đến sự liên kết hoặc tách các tiểu thể của ribosome ở vi khuẩn?
A. Ca2+
B. Ba2+
C. Mg2+
D. Fe3
-
Câu 9:
Lớp nấm mốc nào có khả năng sinh động bào tử?
A. Oomycetes và Zygomycetes
B. Ascomycetes và Oomycetes
C. Basidiomycetes và Ascomycetes
D. Chytridomycetes và Oomycetes
-
Câu 10:
Thành phần cấu tạo của thành tế bào nấm men:
A. N- Acetylglucosamin, acid N- Acetylmuramic, acid amin
B. 80-90% polysaccharide, 3-8% lipid, 4% protein, 1-3% hexozamin
C. Glycoprotein, mananprotein, glucan
D. Lipid, protein, glycoprotein, acid teichoic
-
Câu 11:
Bản chất của tinh thể diệt côn trùng ở vi khuẩn Bacillus thuringiensis:
A. Lipid
B. Lipoprotein
C. Protein
D. Polypeptid
-
Câu 12:
Các hạt Volutin ở vi khuẩn còn có tên gọi là gì?
A. Hạt lƣu huỳnh
B. Hạt hydrocarbon
C. Hạt mỡ
D. Hạt dị nhiễm sắc
-
Câu 13:
Các chuỗi peptidoglycan được nối với nhau nhờ cầu nối gì?
A. Disulfit
B. Hydrogen
C. Amide
D. Interpeptidic
-
Câu 14:
Có mấy dạng sợi nấm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 15:
Kháng nguyên có cấu trúc dipolypeptid…… tripolypeptide:
A. Mạnh hơn
B. Yếu hơn
C. Không ảnh hưởng
D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 16:
Hình thức sinh sản ở Penicillium:
A. Sinh sản vô tính bằng bào tử kín
B. Sinh sản vô tính bằng bào tử đính
C. Sinh sản sinh dưỡng bằng bào tử áo
D. Sinh sản hữu tính bằng bào tử tiếp hợp
-
Câu 17:
Dựa vào nhu cầu về năng lượng, vi sinh vật chia thành những loại nào?
A. VSV tự dưỡng, VSV hóa dưỡng
B. VSV dị dưỡng, VSV tự dưỡng
C. VSV quang dưỡng, VSV hóa dưỡng
D. VSV tự dưỡng, VSV dị dưỡng
-
Câu 18:
Những vi khuẩn thuộc giống nào sau đây chỉ sử dụng acid béo mạch dài làm nguồn cung cấp carbon và năng lượng chủ yếu:
A. Leptospira
B. Pseudomonas cepacia
C. Bacteries omnivores
D. Methylotrophe
-
Câu 19:
Nếu cần một môi trường rắn để nuôi cấy VSV trên bề mặt, người ta làm đặc môi trường lỏng bằng cách thêm vào:
A. Pepton
B. Cao thịt
C. Glucose
D. Agar
-
Câu 20:
……. là những thành phần hóa học thiết yếu của tế bào, hay tiền chất của chúng, mà tế bào không thể tổng hợp được, do đó phải được cung cấp từ môi trường ngoài, dấu “…” là?
A. N,P,S
B. Các chất khoáng
C. C,H,O
D. Yếu tố tăng trưởng
-
Câu 21:
Trong cơ chế khuếch tán thụ động, các phân tử di chuyển từ một vùng có nồng độ cao sang vùng có nồng độ thấp do?
A. Áp suất hơi nước
B. Dao động nhiệt
C. Lực ly tâm
D. Vận tốc phân tử
-
Câu 22:
Vận chuyển tích cực (chủ động) có sử dụng năng lượng biến dưỡng ATP và khả năng tập trung cơ chất?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Các vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và vi khuẩn lưu huỳnh màu xanh có khả năng oxi hóa nước?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Vi sinh vật dị dưỡng sử dụng carbon dạng khí CO2:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Các nguyên tố Mn,Zn,Cu,Co,Ni được gọi là những nguyên tố vi lượng:
A. Đúng
B. Sai