300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Môt MS muốn thực hiện cuộc gọi thì kênh đầu tiên MS sè sử dung là:
A. RACH
B. SDCCH
C. TCH
D. SACCH
-
Câu 2:
STS3 được thưc hiện bao nhiêu cột?
A. 90
B. 270
C. 360
D. 440
-
Câu 3:
Phương thức đóng gói VoIP:
A. Chuyên vận RPT qua TCP
B. Chuyển vận RXP qua UDP
C. Chuyển vận STP qua UDP
D. Chuyển vận RPT qua RCMP
-
Câu 4:
Mục đích của việc tăng cấu hình trạm BTS là:
A. Tăng vùng phủ
B. Tăng dung lượng phục vụ
C. Tăng mức thu
D. Tăng lưu lượng
-
Câu 5:
Có thể nói chuyển mạch kênh tin cậy hơn chuyển mạch gói, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
SDS3 có tốc độ bao nhiêu?
A. 51.84 Mbit/s
B. 155.52 Mbit/s
C. 622.08 Mbit/s
D. 1244.16 Mbit/s
-
Câu 7:
Phần tử ảnh hương lần nhau qua các mạng di động và mạng bên ngoài gọi là:
A. MSC
B. GMSC
C. SGSN
D. GPS
-
Câu 8:
Mang nào sư dung công nghè thông tin di đông số:
A. IS : 54/IS -13 6-N My
B. GSM-Châu Á và Châu Âu
C. IS-95-N Mỹ
D. Tất cả các bên trên
-
Câu 9:
Cho biết thời gian truyền đa khung E1?
A. 250
B. 125
C. 2.048
D. Tát cả đều sai
-
Câu 10:
Cho biết tốc độ định danh cùa luồng sổ E4:
A. 2,048 Mbit/s
B. 8 Mbit/s
C. 139.264 Mbit/s
D. 8.448 Mbit/s
-
Câu 11:
Chuyển mạch thời gian số T gồm hai thành phần chính là:
A. Ma trận chuyển mạch và khối điều khiển chuyển mạch cục bộ
B. Ma trận chuyển mạch và bộ nhớ điều khiển C-Mem
C. Bộ nhớ tin S-Mem và bộ nhớ điều khiển C-Mem
D. Bộ nhớ tin S-Mem và khối điều khiển chuyển mạch cục bộ
-
Câu 12:
Giao diện giữa MS và BTS được gọi là giao diện gì?
A. Giao diện Um
B. Giao diện Abis
C. Giao diện A
D. Giao diện RSM
-
Câu 13:
Tốc độ kênh dữ liệu thì...........................trong hệ thống CDMA
A. Rất thấp
B. Rất cao
C. Vừa phải
D. Không có ở trên
-
Câu 14:
Một sổ giao thức dùng trong VoIP?
A. T.38
B. H323
C. SIP
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
ho biết tốc độ định danh cùa luồng sổ E5:
A. 2.048 Mbit/s
B. 564.992 Mbit/s
C. 139.264 Mbit/s
D. 8.448 Mbit/s
-
Câu 16:
Công nghệ gói hóa thoại nào sử dụng hiệu quả tốc độ truyền tải cho thoại:
A. VoATM
B. Vo802.11
C. Tất cả đều như nhau
D. VoIP
-
Câu 17:
Viettel sử dụng bao nhicu tân số trong dải tần GSM 900?
A. 39
B. 40
C. 41
D. 42
-
Câu 18:
Kỷ thuật đa truy nhập được sư dụng trong công nghệ GSM là:
c. D.
A. FDMA TDMA
B. OFDMA
C. CDMA
D. PDMA
-
Câu 19:
Giao thức truyền file sử dụng giao thức … trong lớp vận chuyển:
A. TCP
B. UDP
C. SCTP
-
Câu 20:
Một trong những điểm thuận lợi của VoIP so với PSTN:
A. Có thê nói chuyện với nhiều người tai cùng một thời điểm
B. Thuận lợi về việc sư dụng băng thông rộng
C. Đường kết nối chỉ dành riêng cho bên thực hiện cuộc gọi
D. Thời gian sử dụng càng nhiều bạn phải trả phí càng nhiều