306 câu trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến
tracnghiem.net chia sẻ hơn 300+ câu trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Phân loại cảm biến quang theo nguồn sáng giữa phần phát và phần thu gồm:
A. Cảm biến quang loại thu phát độc lập
B. Cảm biến quang loại thu phát chung
C. Cảm biến quang loại khuếch tán
D. Cảm biến quang loại thu phát độc lập, loại thu phát chung và loại khuếch tán
-
Câu 2:
Cho mạch đo điện trở như hình vẽ. Sai số của phép đo phụ thuộc vào?
A. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Vôn kế
B. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Ampe kế
C. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở vôn kế và ampe kế
D. Sai số phép đo không phụ thuộc vào nội trở của các đồng hồ mà chỉ phụ thuộc vào sai số của điện trở cần đo
-
Câu 3:
Mạch điện hình có chức năng là:
A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng
B. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng
C. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt
D. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt
-
Câu 4:
Khi đo điện trở đất bằng vôn kế và ampe kế, nguồn điện áp cung cấp cho mạch đo là:
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều lấy trực tiếp từ lưới điện quốc gia
C. Nguồn điện dạng xung tam giác hoặc dạng xung gai
D. Nguồn điện xoay chiều lấy từ thứ cấp của máy biến áp cách ly
-
Câu 5:
Phương pháp đo kiểu so sánh là:
A. Phương pháp đo không có khâu phản hồi
B. Phương pháp đo có khâu phản hồi
C. Tín hiệu đo được đưa qua một hoặc nhiều khâu biến đổi
D. Tín hiệu đo được đưa trực tiếp đến bộ biến đổi A/D
-
Câu 6:
Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang điện thuộc loại:
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Rời rạc
D. Số
-
Câu 7:
Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu kiểm tra thanh chắn đóng dưới đây:
A. Cảm biến quang dạng khuếch tán
B. Cảm biến tiệm cận điện dung
C. Cảm biến siêu âm
D. Cảm biến quang soi thấu
-
Câu 8:
Mục đích của chuẩn cảm biến là:
A. Xác định tín hiệu đầu ra cảm biến thuộc loại nào
B. Xác lập mối quan hệ giữa đại lượng điện ở đầu ra và đại lượng đo, trên cơ sở đó xây dựng đường cong chuẩn
C. Xác định sai lệch trong quá trình đo của cảm biến
D. Tìm đặc tính vật lý của cảm biến
-
Câu 9:
Thế nào là sai số tuyệt đối:
A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Tỉ số phần trăm so sánh giữa sai số tương đối với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là giá trị của 100% trừ cho trị số tương đối
-
Câu 10:
Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết cơ cấu đo có nội trở Rm = 2kΩ và dòng điện cực đại của cơ cấu đo Imax = 100μA.Xác định tầm đo V2 nếu R2= 35 kΩ:
A. V2 có tầm đo là 37 V
B. V2 có tầm đo là 50 V
C. V2 có tầm đo là 3.7 V
D. V2 có tầm đo là 2.5 V
-
Câu 11:
Nguyên lý hoạt động của cảm biến dịch chuyển dùng biến thế vi sai?
A. Khi lõi từ dịch chuyển, làm thay đổi hệ số hỗ cảm giữa cuộn sơ cấp với các cuộn thứ cấp. Kết quả điện áp ra của mạch thứ cấp máy biến áp thay đổi theo gần như tuyến tính với hiệu số các hệ số hỗ cảm của hai cuộn thứ cấp
B. Lõi thép di chuyển theo tác động cần đo làm từ trở mạch từ thay đổi, dẫn đến điện cảm 2 cuộn dây thứ cấp thay đổi. Kết quả điện áp ra của mạch thứ cấp máy biến áp thay đổi theo
C. Lõi thép di chuyển theo tác động cần đo làm điện trở trên 2 cuộn dây thứ cấp thay đổi. Kết quả điện áp ra của mạch thứ cấp máy biến áp thay đổi theo
D. Lõi thép di chuyển theo tác động cần đo làm từ thông cảm ứng trên 2 cuộn dây thứ cấp thay đổi, dẫn đến từ thẩm mạch từ thứ cấp thay đổi. Kết quả điện áp ra của mạch thứ cấp máy biến áp thay đổi theo
-
Câu 12:
Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax= 250mA, nội trở cơ cấu Rm= 0,018Ω , cơ cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax=100V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là:
A. R = 399,982 Ω
B. R = 999,982 Ω
C. R = 599,982 Ω
D. R = 799,982 Ω
-
Câu 13:
Từ biểu thức đo dịch chuyển quay, xác định tín hiệu ra của điện thế kế:
A. \({R_m}\)
B. \({R_\alpha }\)
C. \(\alpha \)
D. \({{\alpha _m}}\)
-
Câu 14:
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:
A. Hiệu ứng nhiêt điện
B. Hiệu ứng hoả nhiệt
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
-
Câu 15:
Cấp chính xác của thiết bị đo là:
A. Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được
B. Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo
C. Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo
D. Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo
-
Câu 16:
Khi đo điện năng tiêu thụ của phụ tải ba pha, nếu dòng điện phụ tải lớn hơn dòng điện định mức của công tơ điện 3 pha thì ta sẽ:
A. Giảm bớt phụ tải cho phù hợp với dòng điện của công tơ điện ba pha
B. Dùng máy biến áp để giảm điện áp cấp cho phụ tải
C. Thay công tơ điện có dòng điện định mức lớn hơn hoặc bằng hoặc lớn hơn dòng điện của phụ tải
D. Sử dụng 3 máy biến dòng TI mắc thêm vào mạch đo điện năng ba pha
-
Câu 17:
Thế nào là sai số chủ quan:
A. Là sai số sinh ra do sự không hoàn thiện của phương pháp đo
B. Là sai số của thiết bị đo sử dụng trong phép đo
C. Là sai số gây ra do ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài lên đối tượng đo
D. Là sai số gây ra do ngư i sử dụng
-
Câu 18:
Mở rộng thang đo cho tần số kế chỉ thị số bằng:
A. Mạch chia 2
B. Mạch chia 10
C. Sử dụng cổng OR
D. Sử dụng cổng NAND
-
Câu 19:
Hiện tượng hỗ cảm xảy ra khi ta đặt:
A. Hai tụ điện có cùng giá trị điện dung gần nhau
B. Hai tụ điện đặt gần nhau
C. Hai cuộn dây có cùng hệ số tự cảm gần nhau
D. Hai cuộn dây gần nhau
-
Câu 20:
Đại lượng tác động đầu vào của cảm biến là:
A. Đại lượng điện
B. Đại lượng cần đo và nhiễu
C. Dòng điện và điện áp
D. Tổng trở
-
Câu 21:
Cho 1 miliampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 100 mA , có thang chia độ gồm 20 vạch nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 3 vạch ta sẽ có trị số của dòng là:
A. = 5 mA
B. I = 20 mA
C. I = 10 mA
D. I = 15 mA
-
Câu 22:
Kim loại nào sau đây khi chế tạo cảm biến đo được nhiệt độ cao nhất:
A. Pt
B. Cu
C. W
D. Ni
-
Câu 23:
Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu kiểm tra nắp chai (bằng kim loại) dưới đây:
A. Cảm biến quang dạng khuếch tán
B. Cảm biến tiệm cận điện dung
C. Cảm biến tiệm cận điện cảm
D. Cảm biến quang dạng khuếch tán, cảm biến tiệm cận điện dung, cảm biến tiệm cận điện cảm
-
Câu 24:
Cho 1 ampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 60 A , có thang chia độ gồm 5 vạch nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 3 vạch ta sẽ có trị số của dòng là:
A. I = 36 A
B. I = 20 A
C. I = 25 A
D. I = 40 A
-
Câu 25:
Nguyên lý hoạt động của nhiệt kế giãn nở là:
A. Dựa trên sự giãn nở của chất rắn khi tăng nhiệt độ
B. Dựa trên sự giãn nở của vật liệu khi tăng nhiệt độ
C. Dựa trên sự giãn nở của chất khí khi tăng nhiệt độ
D. Dựa trên sự phụ thuộc điện trở suất của vật liệu khi tăng nhiệt độ.