390+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa lí dược
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 390+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa lí dược có đáp án. Nội dung bộ đề gồm có nhiệt động lực học, điện hóa học, động học các phản ứng hóa học, quá trình khuếch tán và hòa tan, hệ phân bán bao gồm hệ keo, hỗn dịch, nhũ tương,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng:
A. Từ 10-7 đến 10-5 m
B. Từ 10-7 đến 10-5 mµ
C. Từ 10-7 đến 10-5 dm
D. Từ 10-7 đến 10-5 cm
-
Câu 2:
Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng diện tích bề mặt là:
A. 60m2
B. 600m2
C. 60dm2
D. 600cm2
-
Câu 3:
Ngưỡng keo tụ là gì?
A. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
B. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
C. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
D. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
-
Câu 4:
Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
A. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
B. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
C. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
D. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
-
Câu 5:
Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
A. Kích thước tiểu phân hạt keo.
B. Tính tích điện của hạt keo.
C. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.
D. Tất cả đúng.
-
Câu 6:
Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
A. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
B. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
C. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
D. a, b, c đúng.
-
Câu 7:
Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
A. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi
B. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học
C. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi
D. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion
-
Câu 8:
Sức căng bề mặt là:
A. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha
B. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
C. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
D. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
-
Câu 9:
Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
A. Nhân keo
B. Lớp khuếch tán
C. Ion quyết định thế hiệu
D. Ion đối.
-
Câu 10:
Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
A. Hệ keo < dung dịch thực < thô
B. Dung dịch thực < hệ keo < thô
C. Thô < hệ keo < dung dịch thực
D. Hệ keo < thô < dung dich thực
-
Câu 11:
Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10-7m. Biết độ nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2 , T= 313K. Với R = 8,314 mol-1 .K-1 . Hạt keo có hệ số khếch tán là:
A. 3,52.10-12 m2/s
B. 3,52.10-11 cm2/s
C. 3,52.10-12 cm2/s
D. 3,52.10-11 m2/s
-
Câu 12:
Hạt sương có bán kính r = 10-4m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10-5N.s/m2 và bỏ qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước. Tóc độ sa lắng của hạt sương là:
A. 12,1.10-4 m/s
B. 12,1.10-3 m/s
C. 12,1.10-5 m/s
D. 12,1.10-6 m/s
-
Câu 13:
Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng:
A. Natri stearat
B. Natri lauryl sulfat
C. Span
D. Tween
-
Câu 14:
Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng?
A. Từ 10-2 đến 10-4 Å
B. Từ 102 đến 104 Å
C. Từ 10-1 đến 10-3 Å
D. Từ 101 đến 103 Å
-
Câu 15:
Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001cm thì tổng diện tích bề mặt là:
A. 60m2
B. 600cm2
C. 60dm2
D. 6000cm2
-
Câu 16:
Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta được keo AgI có cấu tạo như sau:
A. \({{\rm{[}}m(agI).nN{O_3}^ - .(n - x)A{g^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xA{g^ + }\)
B. \({{\rm{[}}m(AgI).nA{g^ + }.(n - x)N{O_3}^ - {\rm{]}}^{x - }}.xN{O_3}^ - \)
C. \({{\rm{[}}m(AgI).nA{g^ + }.(n + x)N{O_3}^ - {\rm{]}}^{x - }}.xN{O_3}^ - \)
D. \({{\rm{[}}m(AgI).nN{O_3}^ - .(n + x)A{g^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xA{g^ + }\)
-
Câu 17:
Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:
A. Ag+
B. \(N{O_3}^ - \)
C. K+
D. I-
-
Câu 18:
Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
A. \(\mathop {SO4}\nolimits_2^ - \)
B. \(N{O_3}^ - \)
C. K+
D. Ag+
-
Câu 19:
Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
A. \(\lambda \ge d\)
B. \(\lambda = d\)
C. \(\lambda > d\)
D. \(\lambda < d\)
-
Câu 20:
Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
A. Lớn
B. trung bình
C. nhỏ
D. tất cả đúng
-
Câu 21:
Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
B. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
C. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.
D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.
-
Câu 22:
Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng:
A. Trong lòng pha
B. Ranh giới của pha
C. Bất cứ nơi nào
D. A và C đúng
-
Câu 23:
Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:
A. Muối giúp trao đổi ion
B. Chất nhũ hóa N/D
C. Chất phá bọt
D. Chất nhũ hóa D/N
-
Câu 24:
Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir:
A. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ
B. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử
C. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau
D. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra
-
Câu 25:
Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
A. Là ester của sorbitol và acid béo
B. Là ester của sorbitan và acid béo
C. Là ete của sorbitan và ancol béo
D. Là ete của sorbitol và ancol béo.