500 câu trắc nghiệm Kỹ thuật an toàn lao động
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Kỹ thuật an toàn lao động dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng thuộc khối ngành kỹ thuật ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Người có kiến thức về an toàn điện, được huấn luyện, chỉ định và thực hiện việc giám sát an toàn điện cho đơn vị công tác là:
A. Người giám sát an toàn điện
B. Người cấp phiếu
C. Người cho phép
D. Người chỉ huy trực tiếp
-
Câu 2:
Người chỉ đạo chung khi công việc do nhiều đơn vị công tác của cùng một tổ chức hoạt động điện lực thực hiện là:
A. Người cấp phiếu
B. Người cho phép
C. Người lãnh đạo công việc
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Định kỳ bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc hỏng hóc bất thường thì công việc sửa chữa cần được tiến hành dựa trên các yêu cầu an toàn nào sau đây:
A. Phải có lệnh sửa chữa của quản đốc phân xưởng cơ điện
B. Phải ghi rõ nội dung sửa chữa
C. Phải giao cho những công nhân chuyên nghiệp hoặc đã qua đào tạo hướng dẫn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Những nguyên nhân gây ra tai nạn lao động do lắp đặt thường được biểu hiện:
A. Việc lắp đặt máy không tốt
B. Không thỏa mãn các yêu cầu về kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 5:
Nối đất chống sét ta có thể dùng biện pháp nào sau đây:
A. Nối đất tự nhiên, nối đất nhân tạo
B. Nối đất làm việc
C. Nối đất an toàn (nối đất bảo vệ)
D. Cả ba loại trên đều đúng
-
Câu 6:
Tác hại của độ rung gây ảnh hưởng đến:
A. Hệ thống tim mạch
B. Gây rối loạn chức năng tuyến giáp trạng
C. Gây viêm khớp, vôi hóa các khớp...
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Chọn câu sai: Cấm sử dụng áp kế trong các trường hợp:
A. Không có niêm chì, quá hạn kiểm tra, vỡ mặt kính
B. Kim không quay về chốt tựa khi ngắt hơi
C. Áp kế phải có thang đo thích hợp để khi chỉ áp suất kim di chuyển trong khoảng từ 1/3 đến 2/3 của thang
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Chọn câu sai: Các thao tác làm việc bao gồm:
A. Cách thức, trình tự làm việc
B. Nội quy, qui trình, quy phạm
C. Máy móc, thiết bị
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 9:
Phần công việc làm ở thiết bị điện ngoài trời hoặc trong nhà chỉ có một phần được cắt điện để làm việc hoặc thiết bị điện được cắt điện hoàn toàn nhưng các lối đi ra phần phân phối ngoài trời hoặc thông sang phòng bên cạch có điện vẫn mở cửa được gọi là:
A. Làm việc có cắt điện một phần
B. Làm việc có cắt điện hoàn toàn
C. Làm việc có điện
D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 10:
Các biện pháp quản lý phòng chống cháy, nổ:
A. Biện pháp kỹ thuật công nghệ.
B. Biện pháp tổ chức.
C. Cả a và b đúng.
D. Cả a và b sai.
-
Câu 11:
Các biện pháp để ngăn ngừa, hạn chế tai nạn điện là:
A. Thực hiện nối dây trung tính bảo vệ. Thực hiện nối đất bảo vệ, cân bằng thế,…
B. Sử dụng máy cắt điện an toàn, thiết bị chống rò điện (máy cắt vi sai)
C. Sử dụng tín hiệu, biển báo, khóa liên động
D. a và b đúng
-
Câu 12:
Các thiết bị chịu áp lực trong công nghiệp chủ yếu gồm các loại chính nào sau đây:
A. Các thiết bị không bị đốt nóng gồm các bình chứa (ôxy, nitơ, amôniac…) các bình sinh khí axêtylen, các ống dẫn hơi dẫn khí
B. Các thiết bị đốt nóng gồm lò hơi, nồi nấu, sấy, hấp…
C. Cả a, b đúng
D. Cả a, b sai
-
Câu 13:
Người lao động sẽ bị phạt tiền 200.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:
A. Không tuân thủ về an toàn lao động, nội quy lao động, vệ sinh lao động
B. Không sử dụng các phương tiện bảo hộ lao động đã được trang bị
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 14:
Biện pháp phòng chống ồn cá nhân là dùng:
A. Nút bịt tai.
B. Cái che tai.
C. Bao ốp tai.
D. Cả a, b và c đều đúng.
-
Câu 15:
Thời gian thử việc được quy định như thế nào?
A. Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn kỹ thuật, trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ
B. Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao đẳng trở lên
C. Không quá 6 ngày làm việc đối với công việc khác
D. Cả A, B, C
-
Câu 16:
Điều kiện cần thiết cho quy trình cháy:
A. Chất cháy, chất ôxy hóa và mồi bắt cháy (nguồn nhiệt)
B. Nhiệt độ chớp cháy, nhiệt độ bốc cháy, nhiệt độ tự bốc cháy
C. Thời gian cảm ứng của quy trình tự bốc cháy
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Để đảm bảo an tòan khi sử dụng máy mài 2 đá ta cần chú ý các kỹ thuật an toàn nào sau đây:
A. Cần phải được sắp xếp gọn gàng, sạch sẽ, thoáng khí, đủ ánh sáng
B. Cần phải có thiết bị hút bụi, thông gió, để tránh độc hại do hạt mài gây ra
C. Máy mài phải có đầy đủ các bộ phận che chắn
D. Cả a, b và c đều đúng
-
Câu 18:
Chọn câu sai: Các yếu tố vật lý và hóa học liên quan đến quá trình sản xuất là:
A. Tiếng ồn và độ rung.
B. Điều kiện vi khí hậu trong sản xuất không phù hợp như: nhiệt độ, độ ẩm cao...
C. Vi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký sinh trùng và các nấm mốc gây bệnh.
D. Bụi và các chất độc hại trong sản xuất.
-
Câu 19:
Khi hàn những kim loại màu người thợ hàn phải chú ý các biện pháp an toàn nào sau đây:
A. Chỗ làm công việc hàn phải được thông gió tốt
B. Phải cọ rửa sạch và để khô, sau đó mới hàn
C. Phải đeo kình trắng để đề phòng xỉ hàn bắn vào mắt gây tai nạn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Quy tắc chung đảm bảo an toàn điện là các vấn đề nào sau đây:
A. Phải che chắn các thiết bị và bộ phận mang điện.
B. Phải chọn đúng điện áp sử dụng và thực hiện nối đất.
C. Nghiên chỉnh sử dụng các thiết bị, dụng cụ và bảo vệ khi làm việc.
D. Tất cả các câu đều đúng.
-
Câu 21:
Cách phân biệt nồi hơi với các loại thiết bị khác là:
A. Thiết bị được đốt nóng bằng các loại nhiên liệu để sản xuất hơi dùng cho máy móc
B. Các loại thiết bị có thể tích đóng kín dùng để tiến hành các quá trình nhiệt học và hóa học (bình hấp, bình axêtylen)
C. Loại thiết bị chịu áp lực bằng kim loại có thể tích nhỏ (thường dưới 100 lít)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Người làm công tác vận tải hóa chất sử dụng trang thiết bị bảo vệ khi:
A. Mọi lúc, mọi nơi
B. Bất kỳ công việc nào có thể tạo ra nguy hiểm cho người lao động
C. Chỉ khi xếp hàng
D. Chỉ khi dỡ hàng
-
Câu 23:
Máy tiện để gia công cơ khí thường là:
A. Dao chuyển động tịnh tiến lên xuống, phôi đứng yê
B. Dao tịnh tiến ngang dọc, phôi quay tròn tại chỗ
C. Dao quay tròn tại chỗ, phôi tịnh tiến ngang dọc lên xuống
D. Dao tịnh tiến lên xuống; phôi quay tròn; tịnh tiến ngang dọc
-
Câu 24:
Các hệ thống phục hồi khả năng làm việc của thiết bị bằng cách thay mới thường là:
A. Chốt cắt, màng phòng nổ, đình chì
B. Ly hợp ma sát, rơle nhiệt, ly hợp vấu, lò xo, van an toàn…
C. Trục ví rơi trên mát tiện
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 25:
Hãy nêu mục đích việc sử dụng cơ cấu phanh hãm nhằm đảm bảo an toàn và phòng tránh tai nạn lao động:
A. Nhằm cách ly vùng nguy hiểm và người lao động; ngăn ngừa người lao động rơi, tụt, ngã hoặc vật rơi, văng bắn vào người lao động
B. Nhằm chủ động điều khiển vận tốc chuyển động của phương tiện, bộ phận theo ý muốn của người lao động
C. Nhằm tự động loại trừ khả năng gây ra tai nạn lao động một khi người lao động vi phạm quy trình trong vận hành, thao tác
D. Nhằm chủ động ngừng chuyển động của phương tiện, bộ phận theo ý muốn của người lao động
-
Câu 26:
Các phương án giảm tiếng ồn là:
A. Hiện đại hóa thiết bị, hoàn thiện quá trình công nghệ.
B. Quy hoạch thời gian làm việc của các xưởng ồn.
C. Áp dụng hệ thống điều khiển từ xa.
D. Cả a, b và c đều đúng.
-
Câu 27:
Để đảm bảo an toàn cho người thợ hàn chúng ta cần phải làm gì:
A. Lúc làm việc cần phải trang bị đầy đủ dụng cụ lao động
B. Xung quanh nơi làm việc tốt nhất là nên để những tấm che chắn
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 28:
Ý nghĩa của công tác bảo hộ lao động bao gồm các ý nghĩa nào sau đây:
A. Ý nghĩa chính trị. Ý nghĩa xã hội. Ý nghĩa kinh tế
B. Ý nghĩa về khoa học công nghệ
C. Ý nghĩa chính trị, pháp luật
D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
-
Câu 29:
Các biện pháp phòng chống bụi:
A. Thay đổi phương pháp công nghệ
B. Đề phòng bụi cháy nổ
C. Vệ sinh cá nhân
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Bình chữa cháy CO2 dùng để chữa đám cháy nào?
A. Cháy than cốc
B. Cháy điện
C. Cháy phân đạm
D. Cháy kim loại kiềm