500 câu trắc nghiệm Tài chính ngân hàng

tracnghiem.net chia sẻ 500 câu trắc nghiệm Tài chính ngân hàng có đáp án dành cho các bạn sinh viên khối ngành ngân hàng có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên dễ dàng hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Ngoài ra còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Chúc các bạn thành công!

498 câu
206 lượt thi

Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)

Chọn phần

ADSENSE
  • Câu 1:

    Thời hạn xuất trình thông thường của séc là bao nhiêu ngày?


    A. Trong vòng 30 ngày


    B. Là 30 ngày


    C. Là 30 ngày kể từ ngày ký phát


    D. Không quá 6 tháng


  • YOMEDIA
  • Câu 2:

    Séc được xuất trình sau thời hạn xuất trình có được thanh toán không?


    A. Được thanh toán


    B. Không được thanh toán


    C. Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng


    D. Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng kể từ ngày ký phát và người thực hiện thanh toán không nhận được thông báo đình chỉ thanh toán đối với tờ séc đó


  • Câu 3:

    Ủy nhiệm chi là gì?


    A. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định


    B. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản


    C. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản, yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng


    D. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng


  • ADMICRO
  • Câu 4:

    Lệnh chi ( ủy nhiệm chi ) gồm những yếu tố nào?


    A. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng


    B. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng, tên, địa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng số


    C. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng, tên, địa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng số. Ngày tháng năm lập ủy nhiệm chi, chữ ký của chủ tài khoản hoặc người được chủ tài khoản ủy quyền


    D. Gồm C; các yếu tố khác do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định không trái pháp luật


  • Câu 5:

    Các chủ thể tham gia thanh toán liên ngân hàng điện tử bao gồm những thành viên nào?


    A. Người phát lệnh, người nhận lệnh


    B. Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh


    C. Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh, trung tâm thanh toán


    D. Người phát lệnh, người nhận lệnh, trung tâm thanh toán


  • Câu 6:

    Điều kiện để các thanh viên tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn tỉnh, thành phố là gì?


    A. Các thành viên tham gia phải mở tài khoản tại chi nhánh NHNN hoặc một NH chủ trì nào đó trên địa bàn tỉnh, thành phố. Các thành viên phải có văn bản đề nghị tham gia và chấp hành các quy định của hệ thống thanh toán bù trừ


    B. Gồm A, Các thành viên tham gia phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về số liệu chứng từ, bảng TTBT. Nừu để sai sót, tổn thất phải bồi thường cho người thiệt hại


    C. Gồm C. Người được ủy quyền trực tiếp làm tủ tục TTBT và giao nhận chứng từ phải đăng ký mẫu chữ ký của mình với các đơn vị thành viên và NH chủ trì


    D. Gồm B; ngân hàng chủ trì có trách nhiệm tổng hợp kết quả TTBT của các đơn vị thành viên và thực hiện thanh toán số chênh lệnh bù trừ. Nếu có sự chênh lệch phát sinh, các đơn vị thành viên phải thanh toán kịp thời số chênh lệch phải thanh toán đó


  • Câu 7:

    hững quy định chung về thanh toán điện tử liên NH trên phạm vi toàn quốc là gì?


    A. Có một trung tâm thanh toán chính thức quốc gia đặt tại Hà Nội và một trung tâm thanh toán dự phòng ở Sơn Tây, xử lý thanh toán các khoản gia trị cao, giá trị thấp. Các thành viên tham gia hệ thống phải có đủ điều kiện và được sự chấp thuận của NHNNVN


    B. Gồm A. Hạn mức nợ ròng được xác định cho từng thành viên


    C. Gồm B. Các thành viên phải ký gửi tại sở giao dịch NHNN


    D. Gồm A; chia sẻ thiếu hụt trong thanh toán; hạn mức nợ ròng được xác định cho từng thành viên


  • ZUNIA12
  • Câu 8:

    Các phương tiện thanh toán quốc tế chủ yếu gồm những phương tiện nào?


    A. Hối phiếu, kỳ phiếu, séc


    B. Hối phiếu, séc


    C. Kỳ phiếu


    D. Séc


  • Câu 9:

    Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu là gì?


    A. Phương thức chuyển tiền


    B. Phương thức chuyển tiền, phương thức nhờ thu


    C. Phương thức nhờ thu


    D. Phương thức chuyển tiền; phương thức nhờ thu; phương thức tín dụng chứng từ (L/C)


  • Câu 10:

    Những nội dung chủ yếu của thư tín dụng là gì?


    A. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng


    B. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD


    C. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời hạn giao hàng, các chứng từ người xuất phải xuất trình, sự cam kết của NH mở L/C


    D. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời hạn giao hàng, sự cam kết của NH mở L/C


  • Câu 11:

    Có các loại thư TD nào?


    A. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận


    B. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn, thư TD đối ứng, thư TD thanh toán dần


    C. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng


    D. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn


  • Câu 12:

    Tham gia thanh toán L/C gồm những bên nào?


    A. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C của người xuất khẩu, NH thông báo của nhà nhập khẩu


    B. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH trả tiền của bên xuất khẩu


    C. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận của bên nhập khẩu


    D. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận, NH trả tiền


  • Câu 13:

    Giao dịch giao ngay là gì?


    A. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay


    B. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch


    C. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch. Kết thúc thanh toán được thực hiện trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký kết hợp đồng mua bán giao ngay


    D. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay. Kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc


  • Câu 14:

    Giao dịch kỳ hạn là gì?


    A. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán


    B. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch


    C. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định


    D. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định kể từ ngày ký kết giao dịch


  • Câu 15:

    Khi điểm kỳ hạn mua nhỏ hơn điểm kỳ hạn bán thì tỷ giá có kỳ hạn được xác định như thế nào?


    A. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay + Điểm kỳ hạn ( điểm kỳ hạn gia tăng)


    B. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay - Điểm kỳ hạn


    C. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay


    D. Tỷ giá có kì hạn = Điểm kỳ hạn


  • Câu 16:

    Thế nào là giao dịch hợp đồng tương lai?


    A. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai


    B. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể


    C. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. Giá được xác định tại thời điểm ký hợp đồng


    D. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. Giá được xác định tại thời điểm ký hợp đồng và ngày giờ giao nhận theo quy định của từng sở giao dịch


  • Câu 17:

    Giao dịch tiền tệ tương lai có những đặc điểm gì?


    A. Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa hoặc không được tiêu chuẩn hóa được thực hiện trên sàn giao dịch


    B. Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa và được thực hiện trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp đồng tương lai chỉ quy định một số ngày giá trị nhất định


    C. Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa và được thực hiện trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp đồng tương lai chỉ quy định một số ngày giá trị nhất định, số lượng tiền trong mỗi hợp đồng là cố định


    D. Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa và được thực hiện trên sàn giao dịch. Ngày giá trị trên hợp đồng tương lai chỉ quy định một số ngày giá trị nhất định, số lượng tiền trong mỗi hợp đồng là không cố định


  • Câu 18:

    Thế nào là ngang giá quyền chọn?


    A. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà không phát sinh bất cứ khoản lãi hay lỗ nào


    B. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có phát sinh lỗ và lãi nhưng lỗ bằng lãi


    C. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn chỉ phát sinh lãi


    D. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có phát sinh lãi lớn hơn phát sinh lỗ


  • Câu 19:

    Thế nào là được giá quyền chọn?


    A. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà không bị lỗ


    B. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà có lãi


    C. A hoặc B


    D. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có cả lỗ và lãi bằng nhau


  • Câu 20:

    Có các phương thức giao dịch ngoại tệ nào?


    A. Giao dịch giao ngay, giao dịch kỳ hạn


    B. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn


    C. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi


    D. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi, giao dịch hợp đồng quyền chọn


  • Câu 21:

    Bảo lãnh ngân hàng là gì?


    A. Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên được bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh


    B. Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết


    C. Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết, khách hàng được bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh


    D. Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh. Khách hàng được bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh số tiền mà bên bảo lãnh đã trả thay đó


  • Câu 22:

    Căn cứ vào mục đích bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?


    A. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác


    B. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu


    C. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh trả chậm


    D. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh trả chậm


  • Câu 23:

    Các tài liệu khách hàng phải xuất trình để NH xét duyệt bảo lãnh là gì?


    A. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng


    B. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh


    C. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh


    D. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh


  • Câu 24:

    Nội dung văn bản bảo lãnh chứa đựng các yếu tố cơ bản nào?


    A. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh


    B. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán


    C. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực


    D. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực


  • Câu 25:

    Có các nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc, đá quý nào?


    A. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý


    B. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý


    C. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý


    D. Mua bán vàng bạc, đá quý. Cho vay kim loại đá quý


ZUNIA9