Choose one word or phrase marked A, B, C, or D that best complete the preceding sentence:
He was afraid of losing his suitcase so he tied a_________ on it on which he had written his name and address.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo sai Kiến thức: từ vựng
Giải thích: tie a label on: gắn nhãn
Tạm dịch: Anh ấy sợ bị mất chiếc vali của mình nên đã buộc một cái nhãn trên đó có ghi tên và địa chỉ của mình.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9