Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions:
The space shuttle covered vast distances. out of practice
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Môn: Tiếng Anh Lớp 12
Chủ đề: Unit 13: The 22nd SEA Games
Lời giải:
Báo saiGiải thích: vast (adj): lớn, rộng lớn, bao la
very (adv): rất varying (adj): hay thay đổi, hay biến đổi
huge (adj): rất lớn hard (adj): cứng rắn
=> vast = huge
Tạm dịch: Tàu không gian bao phủ một khoảng không bao la
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9