room/ crowded/ was/ with/ The/ audiences.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cụm từ be crowded with: chật cứng
Dịch:
Căn phòng chật cứng khán giả.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9