Some candidates failed the oral examination because they didn’t have enough ....................
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. confide (v): kể, tâm sự B. confident (a): tự tin
C. confidential (a): bí mật D. confidence (n): sự tự tin Sau “enough” ta cần một danh từ.
Tạm dịch: Một vài thí sinh trượt kì thi vấn đáp bởi vì họ không có đủ tự tin.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9