To the men who worked so hard on the project, the news was profound disappointing.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cần dạng trạng từ của “profound (adj)” để bổ nghĩa cho tính từ sau nó
Sửa: profound profoundly
Dịch nghĩa: Đối với những người đã làm việc hết sức cho dự án thì tin tức đó đã gây ra thất vọng sâu sắc
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9