Trắc nghiệm Mệnh đề Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
-
Câu 2:
Cho tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {x = 5 - m,m \in \mathbb{N}} \right.} \right\}\). Số phần tử của M bằng:
-
Câu 3:
Mệnh đề nào sau đây sai?
(1) \(\emptyset \in \left\{ 0 \right\}\)
(2) \(\left\{ 1 \right\} \subset \left\{ {0;1;2} \right\}\)
(3) \(\left\{ 0 \right\} = \emptyset \)
(4) \(\left\{ 0 \right\} \subset \left\{ {x\left| {{x^2} = x} \right.} \right\}\)
-
Câu 4:
Cho số thực x. Mệnh đề nào sau đây là điều kiện đủ của \(x >1\)?
-
Câu 5:
Biết rằng \(P \Rightarrow Q\) là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
-
Câu 6:
Phủ định của mệnh đề: “\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} + n\) là số chẵn” là:
-
Câu 7:
Phát biểu nào đã cho sau đây không là mệnh đề toán học?
-
Câu 8:
Cho a, b là hai số thực thỏa mãn \(a + b < 2\). Kết luận nào sau đây là đúng?
-
Câu 9:
Cho x, y là hai số thực cùng khác -1. Kết luận nào sau đây là đúng?
-
Câu 10:
Phủ định của mệnh đề “\(\forall x \in \mathbb{R},\left| x \right| \ge x\)” là mệnh đề:
-
Câu 11:
Phủ định của mệnh đề “\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \ge 0\)” là mệnh đề:
-
Câu 12:
Phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{Q},x = \frac{1}{x}\)” là mệnh đề:
-
Câu 13:
Phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} - x + 1 < 0\)” là mệnh đề:
-
Câu 14:
Cho tứ giác ABCD. Xét mệnh đề “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
-
Câu 15:
Cho số tự nhiên n. Xét mệnh đề “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 4 thì n chia hết cho 2”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
-
Câu 16:
Cho mệnh đề A: “Nghiệm của phương trình \({x^2} - 5 = 0\) là số hữu tỉ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
-
Câu 17:
Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x + 15 ≤ x2" với giá trị thực nào của x trong các giá trị sau P(x) là mệnh đề đúng
-
Câu 18:
Trong các câu mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
-
Câu 19:
Trong các câu mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
-
Câu 20:
Câu đã cho nào sau đây không là mệnh đề?
-
Câu 21:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 4 + 5 + 7 = 15.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
-
Câu 22:
Trong các câu sau đây, câu nào không phải là mệnh đề?
-
Câu 23:
Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
-
Câu 24:
Em hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng?
-
Câu 25:
Cho định lí: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
-
Câu 26:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \({x^2} + 3x + 1 > 0, \rm {với mọi } \,x \in \mathbb R \) là:
-
Câu 27:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
-
Câu 28:
Mệnh đề "\(\exists x \in ,{x^2} = 15\)" được phát biểu là:
-
Câu 29:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 12 chia hết cho 4 và 3” là:
-
Câu 30:
Trong các mệnh đề sau về tam giác, mệnh đề nào sai?
-
Câu 31:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
-
Câu 32:
Cho x là một phần tử của tập hợp \(X.\) Xét các mệnh đề sau:
\(\left( I \right)\,\,x \in X;\)
\(\left( {II} \right)\,\,\left\{ x \right\} \in X;\)
\(\left( {III} \right)\,\,x \subset X;\)
\(\left( {IV} \right)\,\,\left\{ x \right\} \subset X.\)
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
-
Câu 33:
Mệnh đề nào sau đây đúng về số tự nhiên?
-
Câu 34:
Phủ định của mệnh đề “5+8=13” là mệnh đề
-
Câu 35:
Trong các mệnh đề cho sau, mệnh đề nào là đúng?
-
Câu 36:
Trong các câu sau, câu đã cho nào là mệnh đề?
-
Câu 37:
Cho mệnh đề chứa biến P(x): “x2 − 5x + 6 = 0”, với x∈R. Tìm mệnh đề đúng
-
Câu 38:
Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và cho biết mệnh đề phủ định đúng hay sai?
A = “Mọi số thực đều là số nguyên”
B = “Tồn tại một số góc α sao cho sinα > 1”
C = “Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân”.
-
Câu 39:
Cho tam giác ABC thỏa mãn: \(\frac{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}A + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}B}}{{{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}A + {\rm{si}}{{\rm{n}}^2}B}} = \frac{1}{2}({\cot ^2}A + {\cot ^2}B)\). Tìm mệnh đề đúng?
-
Câu 40:
Cho tam giác ABC thỏa mãn: sinC = cosA + cosB. Tìm mệnh đề đúng
-
Câu 41:
Cho tam giác ABC thỏa mãn: a.sinA + b.sinB + c.sinC = ha + hb + hc. Tìm mệnh đề đúng?
-
Câu 42:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
-
Câu 43:
Cho P = "Gió mùa đông bắc về"; Q="Trời trở lạnh".
Hãy phát biểu mệnh đề P ⇒ Q
-
Câu 44:
Cho P = "Gió mùa đông bắc về"; Q="Trời trở lạnh".
Hãy phát biểu mệnh đề P ⇒ Q
-
Câu 45:
Cho mệnh đề sau: “Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o thì tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn”. Mệnh đề tương đương với mệnh đề đã cho là:
-
Câu 46:
Cho mệnh đề P: “Khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng” và Q: “Khối lượng riêng của đồng nhẹ hơn khối lượng riêng của bạc”. Mệnh đề \(\bar Q \Leftrightarrow P\) là:
-
Câu 47:
Trong các mệnh đề sau
a. Nếu tam giác ABC thỏa mãn AB2 + AC2 = BC2 thì tam giác ABC vuông tại B.
b. Nếu một phương trình bậc hai có biệt thức không âm thì nó có nghiệm.
c. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi nó thỏa mãn đồng thời hai điều kiện AB = AC và góc A = 600.
d. Hình thang cân có một trục đối xứng.
Các mệnh đề đúng là:
-
Câu 48:
Trong các câu sau
a. Tam giác cân có hai góc bằng nhau phải không?
b. Một tháng có tối đa 5 ngày chủ nhật.
c. π là số không nhỏ hơn 4.
d. Có bao nhiêu số nguyên tố?
e. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một đường parabol.
Số mệnh đề và số mệnh đề đúng là:
-
Câu 49:
Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề sai là
-
Câu 50:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?