Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 10 năm 2021-2022
Trường THPT Văn Lang
-
Câu 1:
Những dòng biển phát sinh từ hai bên xích đạo chảy theo hướng tây, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực là các dòng biển
A. Dòng lạnh
B. Dòng nóng
C. Dòng phản lưu
D. Các dòng biển
-
Câu 2:
Sóng ngắn gió thổi mạnh đập vào nhau, vỡ tung téo tạo bọt trắng tạo thành sóng gì?
A. Sóng lừng
B. Sóng bạc đầu
C. Sóng nhọn đầu
D. Sóng thần
-
Câu 3:
Dựa vào tính chất các nguồn nước người ta chia thành hai loại hồ là gì?
A. Hồ nước ngọt và hồ nước mặn
B. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ
C. Hồ nước trong và hồ nước đục
D. Hồ nước ngọt và hồ nước khoáng
-
Câu 4:
Những hoạt động của con người tác động đến sự hình thành đất là gì?
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Hoạt động sản xuất của nhà máy
C. Hoạt động giao thông vận tải
D. Các hoạt động vui chơi, giải trí
-
Câu 5:
Các địa quyển có sự tiếp xúc với thổ nhưỡng quyển là gì?
A. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
B. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển
C. Khí quyển, thạch quyển, thủy quyển
D. Thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
-
Câu 6:
Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của lớp nào?
A. Khí quyển
B. Thủy quyển
C. Sinh quyển
D. Thổ nhưỡng quyển
-
Câu 7:
Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?
A. Lượng CO2 trong khí quyển tăng lên, kéo theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên
B. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần
C. Rừng đầu nguồn bị mất làm chế độ nước sông trở nên thất thường
D. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa
-
Câu 8:
Biện pháp để sử dụng đất nông nghiệp hiện nay có hiệu quả gì?
A. Mở rộng diện tích đất canh tác
B. Nâng cao độ phì cho đất, sử dụng hợp lý, tiết kiệm đất
C. Trồng rừng chống xói mòn đất
D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang đất ở, đất xây dựng
-
Câu 9:
Hình thức chăn nuôi hiện nay đem lại hiệu quả cao là gì?
A. Chăn nuôi theo lối quảng canh
B. Chăn nuôi tập trung theo hệ thống chuồng trại
C. Chăn nuôi công nghiệp theo hướng chuyên môn hoá
D. Chăn nuôi bán công nghiệp
-
Câu 10:
Đặc điểm của hình thức vùng nông nghiệp là gì?
A. Hình thức phát triển thấp nhất
B. Quy mô nhỏ, lẻ
C. Hình thức phát triển cao nhất
D. Sản xuất tự cấp, tụ túc
-
Câu 11:
Điều kiện nào hơi nước được ngưng đọng?
A. Không khí bão hoà nhưng vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước
B. Không khí chưa bão hoà, vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước
C. Không khí chưa bảo hoà, nhiệt độ không khí đột ngột hạ xuống
D. Không khí bão hoà nhưng không được bổ sung thêm hơi nước
-
Câu 12:
Vào mùa đông ở nước ta, mực lũ thường lên nhanh đột ngột các sông ở miền nào?
A. Miền Nam
B. Miền Bắc
C. Miền Trung
D. Miền núi
-
Câu 13:
Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm gì?
A. Thường chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao
B. Thường rất sâu
C. Thường sâu và có nhiều hình thù
D. Có nhiều hình thù khác nhau
-
Câu 14:
Quyển chứa toàn bộ các sinh vật sinh sống của Trái Đất được gọi là gì?
A. Thạch quyển
B. Động vật quyển
C. Sinh quyển
D. Quyển thực vật
-
Câu 15:
Đặc điểm tầng đất ở vùng có địa hình dốc là gì?
A. Mỏng
B. Thường bị bạc màu
C. Xói mon, xâm thực mạnh
D. Nhiệt đới và ôn đới
-
Câu 16:
Một thành phần lớp vỏ địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi tất cả các thành phần địa lí khác. Đó là biểu hiện của quy luật nào?
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp điệu
D. Quy luật phi địa đới
-
Câu 17:
Biểu hiện của quy luật đai cao là sự thay đổi các thảm thực vật theo yếu tố nào?
A. Vĩ độ
B. Độ cao
C. Kinh độ
D. Xích đạo về cực
-
Câu 18:
Nông nghiệp trở thành một ngành sản xuất hàng hoá dẫn đến việc hình thành vùng nào dưới đây?
A. Vùng nông nghiệp xuất khẩu
B. Vùng chuyên môn hoá nông nghiệp
C. Vùng sản xuất nông sản
D. Vùng thâm canh, tăng vụ
-
Câu 19:
Với sự phát triển kinh tế – xã hội của một quốc gia nguồn lực có vai trò quyết định là gì?
A. Ngoại lực
B. Nội lực
C. Vị trí địa lí
D. Tài nguyên thiên nhiên
-
Câu 20:
Ý nào không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên?
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất
B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế
C. Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người
D. Sự giàu có, đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế cho sự phát triển
-
Câu 21:
Trên bản đồ, hướng ngược với hướng Đông Đông Bắc là hướng nào?
A. Đông Đông Nam
B. Tây Tây Bắc
C. Tây Tây Nam
D. Bắc Đông Bắc
-
Câu 22:
Nếu đi từ phía đông sang phía tây qua kinh tuyến 1800 thì thời gian thay đổi ra sao?
A. Tăng thêm 1 ngày lịch
B. Lùi lại 1 ngày lịch
C. Giữ nguyên ngày lịch
D. Tăng thêm 1 giờ đồng hồ
-
Câu 23:
Trên bản đồ kinh tế – xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động là các yếu tố gì?
A. các nhà máy, sự trao đổi hàng hoá
B. biên giới, đường giao thông
C. các luồng di dân, các luồng vận tải
D. các nhà máy, đường giao thông
-
Câu 24:
Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ hơn lục địa vì sao?
A. độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn độ cao trung bình của ác đại dương
B. bề mặt lục địa ghồ ghề nên nhận được nhiều nhiệt hơn đại dương
C. đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn nhưng tỏa nhiệt cũng nhanh hơn nước
D. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa
-
Câu 25:
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt?
A. chịu ảnh hưởng của gió
B. chịu ảnh hưởng của dòng biển
C. Trái Đất có hình khối cầu nên lượng bức xạ không đều
D. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương
-
Câu 26:
Gió Mậu dịch là gió thổi từ đâu đến đâu?
A. các áp cao về xích đạo
B. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo
C. áp cao nhiệt đới về xích đạo
D. từ Ôn đới về xích đạo
-
Câu 27:
Loại gió nào thường gây mưa nhiều?
A. Gió mùa, gió Tây Ôn đới
B. Gió Mậu dịch
C. Gió mùa
D. Gió đất
-
Câu 28:
Quá trình ngoại lực diễn ra sau cùng gọi là gì?
A. Phong hóa
B. Bồi tụ
C. Vận chuyển
D. Bóc mòn
-
Câu 29:
Đặc điểm của khối không khí Em là gì?
A. Lạnh khô
B. Lạnh ẩm
C. Nóng khô
D. Nóng ẩm
-
Câu 30:
Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu ở đâu?
A. Sự phân hủy của các chất phóng xạ
B. Sự chuyển dịch và sắp xếp lại vật chất cấu tạo bên trong Trái Đất
C. Sự ma sát vật chất bên trong Trái Đất
D. Các hoạt động ở bên trong Trái Đất sinh ra năng lượng
-
Câu 31:
Nêu cơ chế làm cho các mảng kiến tạo có thể dịch chuyển được trên lớp Manti?
A. sự tự quay của trái đất theo hướng từ Tây sang Đông
B. sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ
C. sự tự quay của Trái Đất và sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời
D. sự hoạt động của các dòng đối lưu vật chất nóng chảy trong lòng trái đất
-
Câu 32:
So với vỏ lục địa thì vỏ đại dương có độ dày ra sao?
A. độ dày lớn hơn, không có tầng granit
B. độ dày nhỏ hơn, có tầng granit
C. độ dày lớn hơn, có tầng granit
D. độ dày nhỏ hơn, không có tầng granit
-
Câu 33:
Nhân Trái Đất có độ dày khoảng bao nhiêu?
A. 3450km
B. 3460km
C. 3470km
D. 3480km
-
Câu 34:
Khu vực ngoại chí tuyến trên Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mấy lần trong năm?
A. 2 lần trong năm
B. Không lần nào
C. 3 lần trong năm
D. 1 lần trong năm
-
Câu 35:
Vận động kiến tạo theo phương thẳng đứng có kết quả ra sao?
A. Nếp uốn và miền núi uốn nếp
B. Hiện tượng uốn nếp và đứt gãy
C. Hiện tượng biển tiến và biển thoái
D. Tạo ra hẻm vực và thung lũng
-
Câu 36:
Phát biểu nào đúng về sự hoạt động của gió đất?
A. gió đất hoạt động vào ban ngày, gió thổi từ đất liền ra biển
B. gió đất hình thành ở vùng ven biển, hoạt động vào ban ngày
C. gió đất hình thành ở vùng ven biển, gió thổi từ áp cao biển vào áp thấp đất liền
D. gió đất hình thành ở vùng ven biển, gió thổi từ áp cao đất liền ra áp thấp biển
-
Câu 37:
Thạch quyển bao gồm các lớp nào sau đây?
A. Vỏ lục địa
B. Vỏ đại dương
C. Vỏ Trái Đất và lớp Manti trên
D. Vỏ Trái Đất
-
Câu 38:
Nội lực có những vận động gì?
A. xâm thực, bóc mòn, vận chuyển
B. nâng lên- hạ xuống, uốn nếp - đứt gãy
C. uốn nếp, bồi tụ
D. vận chuyển, đứt gãy
-
Câu 39:
Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá mềm sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Biển tiến
B. Biển thoái
C. Uốn nếp
D. Đứt gãy
-
Câu 40:
Ở 2 bên sườn núi, bên nào mưa nhiều hơn?
A. Sườn khuất gió
B. Chân núi
C. Vách núi
D. Sườn đón gió