Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2022-2023
Trường THPT Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Xác định: Đối với phức hợp tái cấu trúc của nucleosome, điều nào không đúng?
A. Không yêu cầu ATP
B. Ủng hộ trượt histone
C. Ủng hộ chuyển histone
D. Ủng hộ tái tạo lại histone
-
Câu 2:
Cho biết: Điều nào sau đây không góp phần vào sự ổn định của tARN?
A. Tương tác cơ bản và đường-photphat
B. Liên kết hydro
C. Tương tác kỵ nước
D. Kết đôi bazơ
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Đầu 3 'của tRNA là?
A. 3' CCA 5 '
B. 3' ACC 5 '
C. 3' CCG 5 '
D. 3' GCC 5 '
-
Câu 4:
Xác định: Yếu tố nào của ribôxôm đóng vai trò chủ yếu trong quá trình dịch mã mARN?
A. rRNA của tiểu đơn vị lớn
B. Protein của tiểu đơn vị lớn
C. rRNA của tiểu đơn vị nhỏ
D. Protein của tiểu đơn vị nhỏ
-
Câu 5:
Xác định: Có bao nhiêu kênh có mặt trong ribôxôm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 6:
Xác định: Đối với phức hợp mARN - ribôxôm thực hiện cơ chế dịch mã, cặp nào sau đây sai?
A. Tiểu đơn vị nhỏ - trung tâm giải mã
B. Vị trí - vị trí liên kết tRNA được aminoacyl hóa
C. Vị trí P - vị trí liên kết peptidyl tRNA
D. Vị trí E - vị trí thoát polypeptit
-
Câu 7:
Xác định: Ribôxôm lấy năng lượng cho quá trình hình thành liên kết peptit ở đâu?
A. Phá vỡ liên kết xeto
B. Phá vỡ liên kết acyl
C. Thủy phân đồng thời ATP
D. Năng lượng giải phóng trong phản ứng peptidyl transferase
-
Câu 8:
Cho biết: Đối với các tiểu đơn vị của ribôxôm, trường hợp nào sau đây được ghép đôi sai?
A. Ribosome = rRNA + protein
B. Tiểu đơn vị lớn = trung tâm giải mã
C. Tiểu đơn vị nhỏ = trung tâm giải mã
D. Tiểu đơn vị lắng đọng = Svedberg
-
Câu 9:
Em hãy xác định: Đối với phản ứng trùng hợp aminoaxit, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cơ chế trùng hợp bao gồm năm mươi prôtêin và hai phân tử ARN
B. Khối lượng phân tử tổng thể 2,5 megadalton
C. Xảy ra với tốc độ chậm chỉ 2 - 20 axit amin mỗi giây
D. Ở sinh vật nhân thực, quá trình này xảy ra trong tế bào chất
-
Câu 10:
Xác định: Nội dung nào về cơ chế biểu hiện cơ bản của gen là đúng?
A. DNA -> tRNA -> protein
B. RNA -> cDNA -> mRNA -> protein
C. RNA -> DNA -> mRNA -> protein
D. DNA -> protein
-
Câu 11:
Xác định: Okazaki ở tế bào vi khuẩn dài?
A. 3000-4000 nucleotit
B. 5000 nucleotit
C. 500-1000 nucleotit
D. 1000-2000 nucleotit
-
Câu 12:
Cho biết: Một trong số điểm khác nhau trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là?
A. số điểm khởi đầu sao chép
B. nguyên tắc thực hiện.
C. nguyên liệu tạo mạch mới.
D. kết quả của quá trình nhân đôi.
-
Câu 13:
Cho biết: Nguyên liệu cho quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là?
A. ARN là 4 loại: A, U, G, X còn ADN là 4 loại A, T, G, X
B. ARN là 4 loại: A, T, G, X còn ADN là 4 loại A, U, G, X
C. ARN là 3 loại: A, U, X còn ADN là 3 loại A, T, X
D. ARN là 3 loại: A, U, G, còn ADN là 3 loại A, T, G,
-
Câu 14:
Xác định: Nguyên tắc thực hiện của quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là?
A. Quá trình tổng hợp ARN có nguyên tắc khuôn mẫu, bổ sung còn quá trình nhân đôi ADN có nguyên tắc khuôn mẫu, bổ sung, bán bảo toàn.
B. Quá trình tổng hợp ARN có nguyên tắc khuôn mẫu còn quá trình nhân đôi ADN có nguyên tắc khuôn mẫu, bổ sung.
C. Quá trình tổng hợp ARN có nguyên tắc khuôn mẫu, bổ sung còn quá trình nhân đôi ADN có nguyên tắc khuôn mẫu, bán bảo toàn.
D. Quá trình tổng hợp ARN có nguyên tắc bổ sung còn quá trình nhân đôi ADN có nguyên tắc khuôn mẫu, bổ sung.
-
Câu 15:
Cho biết: Kết quả của quá trình tổng hợp ARN khác quá trình nhân đôi ADN là?
A. Quá trình tổng hợp ARN Mỗi lần tổng hợp được 1 ARN mang mã hóa mạch khuôn của gen còn quá trình nhân đôi ADN từ một sợi ADN ban đầu tạo ra 1 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ.
B. Quá trình tổng hợp ARN Mỗi lần tổng hợp được 2 ARN mang mã hóa mạch khuôn của gen còn quá trình nhân đôi ADN từ một sợi ADN ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ.
C. Quá trình tổng hợp ARN Mỗi lần tổng hợp được 1 ARN mang mã hóa mạch khuôn của gen còn quá trình nhân đôi ADN từ một sợi ADN ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và khác ADN mẹ.
D. Quá trình tổng hợp ARN mỗi lần tổng hợp được 1 ARN mang mã hóa mạch khuôn của gen còn quá trình nhân đôi ADN từ một sợi ADN ban đầu tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ.
-
Câu 16:
Xác định: Đặc điểm nào của mã di truyền thể hiện tính thống nhất trong sinh giới?
A. Tính thoái hoá
B. Tính phổ biến
C. Tính đặc hiệu
D. Tính di truyền
-
Câu 17:
Cho biết: Một sợi của phân tử DNA chứa trình tự cơ sở AGT. Trình tự cơ sở trên sợi còn lại của phân tử ADN là gì?
A. AGT
B. GAT
C. TAC
D. TCA
-
Câu 18:
Xác định: Trong cơ chế tái bản ADN, nếu phân tử acridin xen vào sợi khuôn thì xảy ra loại đột biến?
A. Thay một cặp nucleotit trong gen
B. Đảo vị trí giữa 2 cặp nucleotit cùng mã
C. Thêm một cặp nucleotit trong gen
D. Mất một cặp nucleotit trong gen
-
Câu 19:
Gen A bị đột biến thành gen a . Chiều dài của mỗi gen là bằng nhau và bằng 4080 A 0 . Gen trội A có A- G = 20% tổng số nucleotit của gen . Gen a có 2758 liên kết hidro . Gen A bị đột biến dạng gì ?
A. Thay thế 2 căp A- T bằng 2 cặp G- X
B. Thay thế 2 căp G- X bằng 2 cặp A- T
C. Thay thế 3 căp A- T bằng 3 cặp G- X
D. Thay thế 3 căp G- X bằng 3 cặp A- T
-
Câu 20:
Một gen có cấu trúc có 150 chu kì xoắn có số nucleotit loại T chiếm 30 % tổng số nucleotit của gen. Một đột biến điểm đã tạo ra gen đột biến có chiều dài 5100 A0 và có 3599 liên kết hidro . Gen trên đã bị đột biến dạng
A. Thay thế một cặp nucleotit A- T bằng một cặp G- X
B. Thay thế một cặp nucleotit G- X bằng một cặp A- T
C. Thêm một cặp A- T
D. Mất một cặp A- T
-
Câu 21:
Gen S bị đột biến thành gen s Khi gen S và gen s cùng nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nucleotit mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với gen S là 28 nucleotit . Dạng đột biến xảy ra với gen S là
A. Bị mất một cặp nucleotit.
B. Mất hai cặp nucleotit.
C. Đảo vị trí 2 cặp nucleotit.
D. Thay thế một cặp nucleotit.
-
Câu 22:
Một gen dài 4080 A0 và có T = 1.5 X .Sau đột biến mất một đoạn gen , gen còn lại có A= 640 và 2240 liên kết hidro . Tính số nucleotit loại G đã mất
A. 320
B. 160
C. 120
D. 240
-
Câu 23:
Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên NST thường quy định. Giả sử ở một phép lai, trong số các loại giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 15%, trong số các giao tử cái thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số các cá thể đột biến ở đời con, thể đột biến có tỉ lệ.
A. 3%
B. 17%
C. 65%
D. 12%
-
Câu 24:
Hãy cho biết: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến xãy ra ở?
A. gen.
B. NST.
C. Tế bào xôma.
D. giao tử.
-
Câu 25:
Xác định: Loại đột biến nào sau đây không di truyền qua sinh sản hữu tính?
A. Đột biến gen
B. Đột biến xoma
C. Đột biến tiền phôi
D. Đột biến giao tử
-
Câu 26:
Xác định: Một gen ở sinh vật nhân sơ bị đột biến điểm ở vùng mã hóa, khả năng nào có thể xảy ra?
A. Phân tử mARN không bị thay đổi cấu trúc
B. Số liên kết hidro của gen đột biến có thể tăng lên 4
C. Có liên kết hidro của gen có thể tăng lên hoặc giảm đi nhưng thành phần và số lượng nucleotit không thay đổi
D. Chuỗi polipeptit do gen này tổng hợp không thay đổi cấu trúc
-
Câu 27:
Cho biết: Một gen bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nu của gen không thay đổi. Dạng đốt biến có thể xảy ra đối với gen trên là?
A. thay thế 1 cặp A–T bằng một cặp G–X
B. thêm một cặp T –A
C. mất một cặp T –A
D. thay thế 1 cặp A –T bằng một cặp T – A
-
Câu 28:
Xác định: Khi nói về đột biến gen ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở những loài sinh sản hữu tính, đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng thì không truyền lại cho thế hệ sau
B. Đột biến xảy ra ở giao tử nhưng giao tử không được thụ tinh thì không thể truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
C. Ở những loài sinh sản hữu tính, đột biến gây chết trước tuổi sinh sản hoặc làm mất khả năng sinh sản hữu tính thì không được truyền cho thế hệ sau
D. Đột biến gen ở tế bào chất của tế bào hạt phấn sẽ được truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
-
Câu 29:
Xác định: Sự thay đổi đột ngột trong gen của sinh vật là?
A. sự đa dạng sinh học.
B. đột biến.
C. cộng sinh.
D. phân loại học.
-
Câu 30:
Cho biết: Khoảng bao nhiêu “A” được thêm vào RNA mới sinh ở đầu 5 'trong quá trình Polyadenyl hóa?
A. 100
B. 200
C. 300
D. 0
-
Câu 31:
Cho biết: Hoạt động nào sau đây không thuộc kiểu xử lý ARN?
A. Polyadenyl hóa ở đầu 3 '
B. Đóng đầu 5'
C. Loại bỏ các exon
D. Nối
-
Câu 32:
Xác định: Chức năng nào không phải của enzim phiên mã ngược?
A. DNA polymerase phụ thuộc RNA
B. DNA polymerase phụ thuộc DNA
C. RNase H
D. Exonuclease
-
Câu 33:
Xác định: Bộ gen RNA lần đầu tiên được phát hiện ở virus?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Vi khuẩn
D. Nấm
-
Câu 34:
Xác định: Bộ gen ti thể có bao nhiêu mã số dừng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 35:
Xác định: Đối với khung đọc mã di truyền, điều nào sau đây là sai?
A. Khung đọc hướng 5 '→ 3'
B. Mã không chồng chéo
C. Không có khoảng trống
D. Khung đọc linh hoạt
-
Câu 36:
Xác định: Sự biến đổi của bazơ nào làm phát sinh inosine?
A. Adenine
B. Guanine
C. Uridine
D. Cytosine
-
Câu 37:
Cơ thể đực của một loài khi giảm phân không có đột biến đã tạo ra tối đa 512 loại giao tử, biết rằng trong quá trình giảm phân có xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở 3 cặp NST tương đồng, các cặp NST còn lại không có trao đổi chéo. Bộ NST lưỡng bội của loài là
A. 2n = 16.
B. 2n = 8.
C. 2n = 26.
D. 2n = 12.
-
Câu 38:
Xác định: Ở ngựa, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 64. Số nhóm gen liên kết của loài này là?
A. 32
B. 16
C. 64
D. 8
-
Câu 39:
Cho biết: Ở hổ, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 38. Số nhóm gen liên kết của loài này là?
A. 11
B. 2
C. 19
D. 26
-
Câu 40:
Cho biết: Ở lúa, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của loài này là?
A. 12
B. 16
C. 10
D. 8