Đề thi giữa HK2 môn Vật lí 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Trần Phú
-
Câu 1:
Người ta đẩy một cái thùng gỗ nặng 55 kg theo phương nằm ngang với lực 220 N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết lực ma sát cản trở chuyển động có độ lớn Fms = 192,5 N. Gia tốc của thùng
A. 0,5 m/s2
B. 1 m/s2
C. 4 m/s2
D. 3,5 m/s2
-
Câu 2:
Một vật có khối lượng 3 kg đang nằm yên trên sàn nhà. Khi chịu tác dụng của lực F cùng phương chuyển động thì vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Lực ma sát trượt giữa vật và sàn là 6 N. (Lấy g = 10 m/s2). Độ lớn của lực F là:
A. 6 N
B. 9 N
C. 15 N
D. 12 N
-
Câu 3:
Vật m = 3 kg chuyển động lên mặt phẳng nghiêng góc 450 so với phương ngang dưới tác dụng của lực kéo F. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng (lấy g = 10 m/s2). Độ lớn của lực F khi vật trượt đều là:
A. 15 N
B. 30 N
C. \(15\sqrt 2 \) N
D. \(15\sqrt 3\) N
-
Câu 4:
Một ôtô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc không đổi 36 km/h trên đoạn đường nằm ngang AB dài 696 m. Lực phát động là 2000 N. Lực ma sát có độ lớn là:
A. 1800 N
B. 4000 N
C. 2000 N
D. 1820 N
-
Câu 5:
Công thức moment lực như thế nào?
A. M = F.d
B. M = F:d
C. M = F2.d
D. M = F.\(\frac{d}{2}\)
-
Câu 6:
Một lực 4 N tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định tại O, khoảng cách AO là 50 cm. Độ lớn của moment lực này là:
A. 200 N.m
B. 2 N.m
C. 20 N.m
D. 8 N.m
-
Câu 7:
Điều kiện cân bằng của vật có trục quay cố định là gì?
A. Tổng các moment lực tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì chọn làm trục quay) bằng 0
B. Moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực tiểu
C. Moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại
D. Tổng các moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại
-
Câu 8:
Khi ngẫu lực tác dụng lên vật có đặc điểm gì?
A. Chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến
B. Chỉ làm cho vật tịnh tiến chứ không quay
C. Làm cho vật vừa quay vừa tịnh tiến
D. Làm cho vật đứng yên
-
Câu 9:
Một người dùng tay tác dụng lực F nâng vật là một thanh rắn đồng chất dài 1 m như hình dưới đây. Biết góc giữa thanh và sàn nhà là 300 và thanh rắn có trọng lượng 20 N. Độ lớn của lực F là:
A. 10 N
B. 20 N
C. 10\(\sqrt 3\) N
D. 20\(\sqrt 3\) N
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng?
A. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác nhưng không thể truyền từ vật này sang vật khác
B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc từ vật này sang vật khác
C. Năng lượng có thể truyền từ vật nà y sang vật khác nhưng không tác dụng lực lên vật
D. Năng lượng không thể truyền từ vật này sang vật khác, từ nơi này đến nơi khác
-
Câu 11:
Khi đun nước bằng ấm điện thì có quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng chính nào xảy ra?
A. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng
B. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng
C. Quang năng chuyển hóa thành điện năng
D. Quang năng chuyển hóa thành hóa năng
-
Câu 12:
Đơn vị của công là gì?
A. Jun (J)
B. Niutơn (N)
C. Oát (W)
D. Mã lực (HP)
-
Câu 13:
Trường hợp nào trọng lực tác dụng lên ô tô thực hiện công phát động?
A. Ô tô đang xuống dốc
B. Ô tô đang lên dốc
C. Ô tô chạy trên đường nằm ngang
D. Ô tô được cần cẩu cẩu lên theo phương thẳng đứng
-
Câu 14:
Một lực F = 50 N tạo với phương ngang một góc α = 30o, kéo một vật và làm vật chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 5 m là:
A. 216 J
B. 115 J
C. 0 J
D. 250 J
-
Câu 15:
Thế nào là công suất?
A. Đại lượng đo bằng lực tác dụng trong một đơn vị thời gian
B. Đại lượng đo bằng công sinh ra trong thời gian vật chuyển động
C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hay thiết bị sinh công
D. Đại lượng đo bằng lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động
-
Câu 16:
Đơn vị nào dưới đây không phải đơn vị của công suất?
A. N.m/s
B. W
C. J.s
D. HP
-
Câu 17:
Một vật chuyển động với vận tốc \(\vec v\) dưới tác dụng của lực \(\vec F\) không đổi. Công suất của lực \(\vec F\) là:
A. P = Fvt
B. P = Fv
C. P = Ft
D. P = Fv2
-
Câu 18:
Cần một công suất bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m trong thời gian 2 s?
A. 2,5 W
B. 25 W
C. 250 W
D. 2,5 kW
-
Câu 19:
Nếu một người sống 70 tuổi thì công của trái tim thực hiện là bao nhiêu? Một ôtô tải muốn thực hiện được công này phải thực hiện trong thời gian bao lâu? Coi công suất của xe ôtô tải là 3.105 W.
A. A = 662256000 J; t = 2207,52 (s)
B. A = 6622560000 J; t = 22075,2 (s)
C. A = 662256000 J; t = 220,752 (s)
D. A = 6622560 J; t = 22075,2 (s)
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động năng?
A. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động
B. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó có độ cao so với mặt đất
C. Động năng là đại lượng vectơ; có thể âm, dương hoặc bằng 0
D. Động năng được xác định bởi biểu thức Wđ =mv2
-
Câu 21:
Một vật khối lượng m chuyển động tốc độ v. Động năng của vật được tính theo công thức:
A. Wđ \(= \frac{1}{2}m{v^2}\)
B. Wđ = mv2
C. Wđ \(= \frac{1}{2}mv\)
D. Wđ = mv
-
Câu 22:
Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật
A. Chuyển động thẳng đều
B. Chuyển động tròn đều
C. Chuyển động cong đều
D. Chuyển động biến đổi đều
-
Câu 23:
Thả một quả bóng từ độ cao h xuống sàn nhà. Thế năng của quả bóng được chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào ngay khi quả bóng chạm vào sàn nhà?
A. Động năng, quang năng, nhiệt năng
B. Động năng, nhiệt năng, năng lượng âm thanh
C. Nhiệt năng, quang năng
D. Quang năng, năng lượng âm thanh, thế năng
-
Câu 24:
Một vật khối lượng 2 kg có thế năng 9,8 J đối với mặt đất (mốc thế năng chọn tại mặt đất). Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,5 m
B. 4,9 m
C. 9,8 m
D. 19,6 m
-
Câu 25:
Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng
A. Không; độ biến thiên cơ năng
B. Có; độ biến thiên cơ năng
C. Có; hằng số
D. Không; hằng số
-
Câu 26:
Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi như thế nào?
A. Động năng của vật không đổi
B. Thế năng của vật không đổi
C. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi
D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi
-
Câu 27:
Hiệu suất được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A. \(H = \frac{{{P_{tp}}}}{{{P_i}}}.100\%\)
B. \(H = \frac{{{P_i}}}{{{P_{tp}}}}.100\%\)
C. \(H = \frac{{{P_{tp}} - {P_i}}}{{{P_{tp}}}}.100\%\)
D. \(H = \frac{{{P_i}}}{{{P_{tp}} - {P_i}}}.100\%\)
-
Câu 28:
Người ta dùng một ròng rọc cố định để kéo một vật có khối lượng 40 kg lên cao 5 m với lực kéo 480 N. Tính công hao phí?
A. 2400 J
B. 2000 J
C. 400 J
D. 1600 J
-
Câu 29:
Vật có khối lượng m = 4 kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực \(\vec F\) theo phương ngang. Lực ma sát cản trở chuyển động của vật là 12 N. (Lấy g = 10 m/s2). Độ lớn của lực F để vật chuyển động với gia tốc bằng 1,25 m/s2 là:
A. 12 N
B. 15 N
C. 16 N
D. 17 N
-
Câu 30:
Đơn vị của moment lực là gì?
A. N
B. m
C. N.m
D. N/m
-
Câu 31:
Moment lực đối với trục quay là gì?
A. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó
B. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng thương của lực với cánh tay đòn của nó
C. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tổng của lực với cánh tay đòn của nó
D. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng hiệu của lực với cánh tay đòn của nó
-
Câu 32:
Thế nào là ngẫu lực?
A. Một lực tác dụng lên vật rắn có phương đi qua trục quay
B. Hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau
C. Hệ hai lực song song, ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật
D. Hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật
-
Câu 33:
Moment ngẫu lực có độ lớn 5 N.m tác dụng lên một vật có trục quay cố định, cánh tay đòn của ngẫu lực là 5 cm. Độ lớn của ngẫu lực là:
A. 50 N
B. 25 N
C. 100 N
D. 2,5 N
-
Câu 34:
Có sự truyền và chuyển hóa năng lượng nào trong việc bắn pháo hoa?
A. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng
B. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng
C. Hóa năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng
D. Quang năng chuyển hóa thành hóa năng
-
Câu 35:
Đâu là đơn vị của công suất?
A. J
B. W
C. J.s
D. N
-
Câu 36:
Công thức tính công của một lực là gì?
A. A = F.s
B. A = mgh
C. A = F.s.cosa
D. A = mv2
-
Câu 37:
Chọn câu sai khi nói về công?
A. Công của trọng lực có thể có giá trị dương hay âm
B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực
D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực
-
Câu 38:
Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 100 g từ độ cao 1,2 m xuống một giếng cạn sâu 3,3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là bao nhiêu ? (Lấy g = 10 m/s2).
A. 4,5 J
B. 5,4 J
C. 6,5 J
D. 2,5 J
-
Câu 39:
Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hay thiết bị sinh công gọi là:
A. Công cơ học
B. Công phát động
C. Công cản
D. Công suất
-
Câu 40:
Trong quá trình dao động của một con lắc đơn thì tại vị trí cân bằng khi nào?
A. Động năng đạt giá trị cực đại
B. Thế năng đạt giá trị cực đại
C. Cơ năng bằng không
D. Thế năng bằng động năng