Đề thi HK1 môn Sinh học 12 năm 2021-2022
Trường THPT Lý Tự Trọng
-
Câu 1:
Cho biết loại vật chủ nào thích hợp cho quá trình nhân bản trong Dự án bộ gen người (HGP)?
A. Vi rút
B. Tất cả các loại nấm
C. Vi khuẩn
D. Động vật nguyên sinh
-
Câu 2:
Cho biết phương pháp nào được sử dụng để xác định tất cả các gen được biểu hiện dưới dạng ARN trong Dự án Bộ gen Người (HGP)?
A. Chú thích trình tự
B. Thẻ trình tự được biểu thị
C. Karyotyping
D. Ammonification
-
Câu 3:
Cho biết Enzim được chia thành bao nhiêu lớp?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 4:
Cho biết chất nào có cấu trúc tương tự như succinat?
A. Pyruvate
B. Acetate
C. Malonate
D. Oxaloacetate
-
Câu 5:
Hãy cho biết điều kiện nào biểu hiện một phản ứng tỏa nhiệt?
A. Năng lượng của sản phẩm nhỏ hơn phức hợp enzim - cơ chất
B. Năng lượng của sản phẩm cao hơn cơ chất
C. Năng lượng của sản phẩm nhỏ hơn cơ chất
D. Năng lượng của sản phẩm bằng với chất nền
-
Câu 6:
Hãy cho biết quy định của một operon lac bởi một cơ chế kìm hãm được gọi là gì?
A. Điều hòa trung lập
B. Điều hòa tích cực
C. Điều tiết hỗn hợp
D. Điều tiết tiêu cực
-
Câu 7:
Đâu là điều kiện cần để đường lactôzơ vào tế bào?
A. Sự biểu hiện của operon lac ở mức độ cao
B. Sự biểu hiện ở mức độ thấp của operon lac
C. Sự vắng mặt của operon lac trong tế bào
D. Sự vắng mặt của protein trong tế bào
-
Câu 8:
Cho biết bộ phận nào chịu trách nhiệm cho việc bật và tắt của operon lac?
A. Lactose
B. Etanol
C. Malat
D. Fructose
-
Câu 9:
Xác định gen cấu trúc (y) của operon lac mã cho chức năng gì?
A. β -galactosidase
B. Transacetylase
C. Permease
D. Glucagon
-
Câu 10:
Hãy cho biết gen cấu trúc polycistronic do gen khởi động chung và gen điều hòa nào quy định?
A. operon Trp
B. operon Lac
C. operon Ara
D. operon His
-
Câu 11:
Hãy cho biết các vùng chưa được dịch (UTRs) hiện diện ở đâu?
A. Ở cả đầu 5 'và đầu 3'
B. Chỉ ở đầu 5 '
C. Chỉ ở đầu 3'
D. Ngoài đầu 5 'và đầu 3'
-
Câu 12:
Xác định điều gì xảy ra khi tiểu đơn vị nhỏ của ribosome gặp mARN?
A. Tách tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
B. Dịch mã trung tâm của ADN
C. Tham gia tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
D. Phiên mã tín hiệu trung tâm của ADN
-
Câu 13:
Cho biết các vùng chưa được dịch (UTRs) hiện diện ở đâu?
A. Ở cả đầu 5 'và đầu 3'
B. Chỉ ở đầu 5 '
C. Chỉ ở đầu 3'
D. Ngoài đầu 5 'và đầu 3'
-
Câu 14:
Cho biết điều gì sẽ xảy ra khi tiểu đơn vị nhỏ của ribosome gặp mARN?
A. Tách tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
B. Dịch mã trung tâm của ADN
C. Tham gia tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
D. Phiên mã tín hiệu trung tâm của ADN
-
Câu 15:
Cho biết có bao nhiêu loại prôtêin có bên trong một ribôxôm?
A. 40
B. 60
C. 80
D. 100
-
Câu 16:
Cho biết loại bào quan nào của tế bào chịu trách nhiệm tổng hợp prôtêin?
A. Lysosome
B. Ti thể
C. Nhân
D. Ribôxôm
-
Câu 17:
Trong quá trình hoạt hóa các axit amin khi có mặt ATP và liên kết của nó với tRNA cognate của chúng được gọi là gì?
A. Quá trình nạp tRNA
B. Quá trình tích lũy ATP
C. Quá trình aminoaxit hóa của tRNA
D. Quá trình aminoaxit hóa ATP
-
Câu 18:
Cho biết quá trình trùng hợp polipeptit thành axit amin được gọi là gì?
A. Phiên mã
B. Dịch mã
C. Phiên mã ngược
D. Dịch mã ngược
-
Câu 19:
Hãy cho biết vòng đối mã của tRNA chứa gì?
A. Nơi liên kết các axit amin
B. Các bazơ bổ sung cho mã
C. Chúng có codon UAA
D. Có codon UAG
-
Câu 20:
Chất nào sau đây là phân tử tiếp hợp?
A. mRNA
B. rRNA
C. cRNA
D. tRNA
-
Câu 21:
Cho biết quá trình nào thể hiện sự thống trị của ARN?
A. Nối
B. Kéo dài
C. Nối đuôi
D. Đóng nắp
-
Câu 22:
Trong quá trình nối đuôi số gần đúng tổng số gốc adenylate được thêm vào đầu 3'của hnRNA là bao nhiêu?
A. 100-200
B. 200-300
C. 300-400
D. 500-700
-
Câu 23:
Cho biết đâu là nucleotit bất thường được thêm vào đầu 5'của hnRNA trong quá trình giới hạn?
A. Metyl Guanosin Triphosphat
B. Adenin
C. Guanin
D. Adenosin Triphosphat
-
Câu 24:
Cho biết loại ARN nào trải qua quá trình đóng đầu và gắn đuôi bổ sung trong quá trình phiên mã?
A. sRNA
B. hnRNA
C. 5srRNA
D. snRNA
-
Câu 25:
Đâu là điều kiện biểu hiện một phản ứng tỏa nhiệt?
A. Năng lượng của sản phẩm nhỏ hơn phức hợp enzim - cơ chất
B. Năng lượng của sản phẩm cao hơn cơ chất
C. Năng lượng của sản phẩm nhỏ hơn cơ chất
D. Năng lượng của sản phẩm bằng với chất nền
-
Câu 26:
Phát biểu nào là sai về các trạng thái chuyển tiếp trong phản ứng của enzim?
A. Không bền hơn sản phẩm
B. Có năng lượng cao
C. Có năng lượng thấp hơn cả cơ chất và sản phẩm
D. Phức hợp enzym-cơ chất được hình thành trong giai đoạn này
-
Câu 27:
Cho biết vai trò của Lactozo trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli?
A. Xúc tác.
B. Ức chế.
C. Trung gian.
D. Cảm ứng
-
Câu 28:
Đâu là động cơ của sự điều hòa ở tế bào Prokaryote?
A. Để đối phó với các biến động ngoại bào, sự điều hòa hướng đến sự biệt hóa tế bào.
B. Tế bào không tiếp xúc trực tiếp với môi trường
C. Nhằm điều chỉnh hệ enzyme cho phù hợp với các tác nhân dinh dưỡng và lý hóa của môi trường để tăng trưởng và sinh sản
D. A và B đúng
-
Câu 29:
Điền từ: Operon kìm hãm.....
A. liên quan đến con đường dị hóa
B. có sự có mặt của cơ chất
C. có sự tổng hợp các enzym
D. liên quan đến con đường đồng hóa
-
Câu 30:
Cho biết gen nào cho phép quá trình sao mã diễn ra?
A. Gen cấu trúc
B. Gen vận hành
C. Gen khởi động
D. Gen điều chỉnh
-
Câu 31:
Hãy cho biết khi môi trường có lactose, để cần sản xuất men thì cần loại enzym gì?
A. β lactaza
B. α lactaza
C. ADN polimeraza
D. ARN polimeraza
-
Câu 32:
Cho biết phần nào của proteasome nhận ra một loại protein polyubiquitinated?
A. đơn vị con alpha
B. đơn vị con beta
C. đơn vị con gamma
D. giới hạn cuối
-
Câu 33:
Điền từ: “Degron” là một .....
A. enzym
B. polypeptit
C. trình tự axit amin
D. trình tự axit nucleic
-
Câu 34:
Cho biết có bao nhiêu tiểu đơn vị β trong proteasomes?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 35:
Cho biết đơn vị nào không phải là đơn vị phiên mã của ADN?
A. Vùng hủy diệt
B. Vùng kết thúc
C. Vùng khởi động
D. Gen cấu trúc
-
Câu 36:
Cho biết ARN polymerase phụ thuộc ADN xúc tác phản ứng trùng hợp theo chiều nào?
A. 3 '→ 5'
B. Hai chiều
C. Hướng phụ thuộc vào môi trường
D. 5 '→ 3'
-
Câu 37:
Cho biết nơi nào sau đây là “địa điểm bắt đầu” ban đầu cho quá trình phiên mã?
A. Vùng khởi động
B. Vùng kết thúc
C. Vùng cấu trúc
D. Tùy ý
-
Câu 38:
Đâu là phát biểu không đúng đối với sự biến dị?
A. Tất cả các biến thể trong một loài đều có cơ hội sống sót như nhau
B. Sự thay đổi thành phần di truyền dẫn đến sự biến đổi
C. Sự lựa chọn các biến dị của các yếu tố môi trường là cơ sở của quá trình tiến hóa.
D. Biến dị là tối thiểu trong sinh sản vô tính
-
Câu 39:
Đâu là khẳng định đúng về phương pháp tạo giống đột biến?
A. Không áp dụng với đối tượng là động vật vì gây đột biến là sinh vật chết hoặc không sinh sản được
B. Phương pháp này có hiệu quả cao với đối tượng là vi khuẩn vì chúng sinh sản nhanh dễ phân lập tạo dòng thuần
C. Tạo giống đột biến chủ yếu áp dụng với vi sinh vật ít áp dụng với thực vật và hiếm áp dụng với động vật
D. Người ta có thể sử dụng tác nhân vật lí và hóa học để tác động gây đột biến trong đó tác nhân vật lí thường có hiệu quả cao hơn
-
Câu 40:
Đâu là đặc điểm chung của đột biến gen?
A. Xảy ra đồng loạt và vô hướng.
B. Xảy ra đồng loạt và có hướng.
C. Xảy ra ngẫu nhiên và vô hướng.
D. Xảy ra ngẫu nhiên và có hướng.