Đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Huệ
-
Câu 1:
Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7.
B. 19,6
C. 25,0.
D. 12,5.
-
Câu 2:
Kim loại crom tan trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội)
B. HCl (loãng, nóng)
C. H2SO4 (đặc, nguội)
D. NaOH (loãng, nóng)
-
Câu 3:
Trong phương pháp thủy luyện, điều chế Cu từ CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử?
A. Zn
B. Ba
C. Ag
D. Na
-
Câu 4:
Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. Oxi hóa kim loại thành ion kim loại
B. Khử kim loại thành ion kim loại
C. Khử ion kim loai thành kim loại
D. Oxi hóa kim loại thành kim loại
-
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây sai về hợp chất gang-thép?
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn điện tốt
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2
D. Sắt (III) hidroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước
-
Câu 6:
Phương trình hóa học nào sau đây giải thích được câu tục ngữ: nước chảy đá mòn
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 → CaO + CO2
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
-
Câu 7:
Cho các kim loại sau: Na, Ba, Cr, Fe. Số kim loại tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 8:
Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
B. Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
-
Câu 9:
Dãy gồm các chất chỉ có tính OXH là
A. FeO, FeCl2
B. Fe, Fe2O3
C. Fe2O3, Fe2(SO4)3
D. Fe3O4, Fe(OH)2
-
Câu 10:
Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí H2. Kim loại kiềm là
A. K
B. Na
C. Li
D. Rb
-
Câu 11:
Để phân biệt hai dung dịch KNO3, Mg(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch
A. MgCl2
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
-
Câu 12:
Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là là Al2O3 ?
A. Hematit đỏ
B. Manhetit
C. Criolit
D. Boxit
-
Câu 13:
Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 3,36 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Gía trị của m là
A. 4,2
B. 2,8
C. 8,4
D. 25,2
-
Câu 14:
Cho các hợp kim sau: Cu – Fe; Zn – Fe; Fe – C; Sn – Fe. Khi tiếp xúc với chất điện li thì số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 15:
Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Cho K tác dụng với dung dịch CaCl2
B. Điện phân dung dịch CaCl2
C. Nhiệt phân CaCO3
D. Điện phân CaCl2 nóng chảy
-
Câu 16:
Cho luồng khí H2 dư đi qua hỗn hợp rắn X gồm CuO, FeO, MgO đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chất Y tác dụng với dung dịch HCl dư thì thấy
A. Y tan một phần và có hiện tượng sủi bọt khí
B. Y tan hết và không có hiện tượng sủi bọt khí
C. Y tan hết và có hiện tượng sủi bọt khí
D. Y tan một phần và không có hiện tượng sủi bọt khí.
-
Câu 17:
Phản ứng không tạo FeCl2 là
A. Fe + Cl2
B. Fe + HCl
C. Fe(OH)2 + HCl
D. Cu + FeCl3
-
Câu 18:
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp một thời gian, thu được dung dịch A. Cho vài giọt phenol phtalein vào dung dịch A, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh
B. dung dịch không màu chuyển sang màu hồng
C. dung dịch chuyển từ màu xanh thành màu hồng
D. dung dịch không đổi màu
-
Câu 19:
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 7,8 gam. Gía trị lớn nhất của V là
A. 1,2
B. 1,8
C. 2,4
D. 2,2
-
Câu 20:
Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5 mol NaOH thu được dung dịch A. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch A không làm đổi màu quỳ tím
B. Thêm HCl dư vào dung dịch A thu được 0,5 a mol kết tủa
C. Dung dịch A không phản ứng với dung dịch MgCl2
D. Sục CO2 dư vào dung dịch A thu được a mol kết tủa
-
Câu 21:
Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi nung nóng dung dịch còn lại thu thêm 5 gam kết tủa nữa. Thể tích khí CO2 đã hấp thụ là
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 6,72 lít
-
Câu 22:
Cho các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 23:
Cho 13,7 Ba gam tan hết vào 300 gam dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng hết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 10,59 gam so với ban đầu. Nồng độ mol/ lít của dung dịch Al2(SO4)3 đã dùng là
A. 0,11M
B. 0,12M
C. 0,20M
D. 0,10M
-
Câu 24:
Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH vào dung dịch X thu được kết tủa chứa
A. Fe(OH)2 và Al(OH)3
B. Fe(OH)3 và Al(OH)3
C. Fe(OH)3
D. Fe(OH)2
-
Câu 25:
Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng dung dịch Ba(OH)2 để phân biệt hai dung dịch AlCl3 vàNa2SO4
(2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa
(3) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
(4) Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
(5) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng có khí H2 thoát ra
(6) Ở nhiệt độ cao NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 26:
Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 và 0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng X là 62,6 và 3,136 lít hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X là
A. 19,65%
B. 24,96%
C. 33,77%
D. 38,93%
-
Câu 27:
Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 và 0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng X là 62,6 và 3,136 lít hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X là
A. 19,65%
B. 24,96%
C. 33,77%
D. 38,93%
-
Câu 28:
Hòa tan hết 17,4 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 36 gam muối và V lít hỗn hợp khí có chứa SO2. Gía trị của V là
A. 2,688
B. 3,36
C. 8,064
D. 2,016
-
Câu 29:
Dung dịch FeCl2 tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2?
A. HNO3.
B. KNO3.
C. K2SO4.
D. KOH.
-
Câu 30:
Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3.
B. FeCl3.
C. FeSO4.
D. Fe2O3.
-
Câu 31:
Chất X có công thức phân tử H2N-CH(CH3)-COOH, tên gọi của X là
A. valin.
B. anilin.
C. alanin.
D. glyxin.
-
Câu 32:
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NH4Cl.
B. K2SO4.
C. HCOOH.
D. NaNO3.
-
Câu 33:
Thủy phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của muối X là
A. CH3COONa.
B. C17H35COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H33COONa.
-
Câu 34:
Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử?
A. Buta-1,3-đien.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
-
Câu 35:
Thạch cao sống có công thức là gì?
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.
C. CaSO4.H2O.
D. CaCO3.
-
Câu 36:
Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl2?
A. Zn.
B. Al.
C. Cu.
D. Na.
-
Câu 37:
Thủy phân este HCOOCH2CH3, thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H5OH.
-
Câu 38:
Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3.
B. Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag.
C. 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
-
Câu 39:
Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan được trong nước?
A. K.
B. Na.
C. Ca.
D. Mg.
-
Câu 40:
Tìm X biết khí X là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính khiến cho nhiệt độ trái đất tăng lên?
A. CO.
B. O2.
C. CO2.
D. N2.