Đề thi HK2 môn Tin học 12 năm 2021-2022
Trường THPT Tam Dương
-
Câu 1:
Phát biểu nào không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Khống chế số người sử dụng CSDL
-
Câu 2:
Nêu các giải pháp cho việc bảo mật CSDL?
A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản
B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản
D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản
-
Câu 3:
Bảng phân quyền cho phép quyền cho ai?
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống
-
Câu 4:
Người có chức năng phân quyền truy cập là ai?
A. Người dùng
B. Người viết chương trình ứng dụng
C. Người quản trị CSDL
D. Lãnh đạo cơ quan
-
Câu 5:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về cơ sở dữ liệu?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
-
Câu 6:
Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải như thế nào?
A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán
B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu
C. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật
D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên
-
Câu 7:
Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp những yếu tố nào?
A. Hình ảnh
B. Chữ ký
C. Họ tên người dùng
D. Tên tài khoản và mật khẩu
-
Câu 8:
Hệ CSDL có một người dùng được gọi là gì?
A. Hệ CSDL phân tán
B. Hệ CSDL trung tâm
C. Hệ CSDL cá nhân
D. Hệ CSDL khách chủ
-
Câu 9:
Khi dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL gì?
A. Hệ CSDL cá nhân
B. Hệ CSDL phân tán xử lí tập trung
C. Hệ CSDL tập trung xử lí phân tán
D. Hệ QTCSDL phân tán
-
Câu 10:
Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL nào?
A. Hệ CSDL phân tán
B. Hệ CSDL khách - chủ
C. Hệ CSDL trung tâm
D. Hệ CSDL cá nhân
-
Câu 11:
CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ quản trị CSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?
A. Hệ CSDL phân tán
B. Hệ CSDL khách - chủ
C. Hệ CSDL trung tâm
D. Hệ CSDL cá nhân
-
Câu 12:
“Một người dùng máy tính cá nhân để quản lí thu, chi của gia đình” thì chọn kiến trúc nào của hệ CSDL cho phù hợp?
A. Tập trung
B. Phân tán
C. Vừa tập trung vừa phân tán
D. Kiểu kiến trúc nhiều tầng
-
Câu 13:
Vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ là gì?
A. Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL
B. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
C. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về hệ CSDL:
A. Trong hệ CSDL khách-chủ, máy khách được bổ sung dễ dàng
B. Hệ CSDL khách-chủ có hiệu năng hoạt động thấp hơn hệ CSDL trung tâm
C. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn cao hơn hệ CSDL trung tâm
D. Hệ CSDL cá nhân có thể cho nhiều người truy cập cùng lúc
-
Câu 15:
Các hệ quản trị CSDL cung cấp cách xem dữ liệu nào?
A. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là gì?
A. Tạo báo cáo thống kê số liệu
B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
-
Câu 17:
Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc nào?
A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu
C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
-
Câu 18:
Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là một dạng bộ lọc
C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
-
Câu 19:
Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi
B. Thêm bản ghi mới
C. Kết xuất báo cáo
D. Xem dữ liệu
-
Câu 20:
Chỉnh sửa dữ liệu là gì?
A. Xoá một số quan hệ
B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
D. Xoá một số thuộc tính
-
Câu 21:
Thao tác nào không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu
B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C. Thêm bản ghi
D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
-
Câu 22:
Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là gì?
A. Mô hình phân cấp
B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình hướng đối tượng
D. Mô hình cơ sỡ quan hệ
-
Câu 23:
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Cấu trúc dữ liệu
B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
D. Tất cả câu trên
-
Câu 24:
Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong yếu tố nào?
A. Cột (Field)
B. Hàng (Record)
C. Bảng (Table)
D. Báo cáo (Report)
-
Câu 25:
Thao tác trên dữ liệu có thể làm gì?
A. Sửa bản ghi
B. Thêm bản ghi
C. Xoá bản ghi
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 26:
Đặc điểm nào không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
-
Câu 27:
Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì sao?
A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
D. Trường SOBH là trường ngắn hơn
-
Câu 28:
Cho các bảng về các yếu tố sau:
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào?
A. HoaDon
B. DanhMucSach, HoaDon
C. DanhMucSach, LoaiSach
D. HoaDon, LoaiSach
-
Câu 29:
Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào sau đây?
A. Báo cáo
B. Bảng
C. Mẫu hỏi
D. Biểu mẫu
-
Câu 30:
Báo cáo thường được sử dụng để làm gì?
A. Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu
B. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 31:
Để tạo một báo cáo, cần trả lời câu những hỏi nào?
A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?
C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?
D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?
-
Câu 32:
Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào sau đây trong bảng chọn đối tượng?
A. Tables
B. Forms
C. Queries
D. Reports
-
Câu 33:
Đối tượng nào không thể cập nhật dữ liệu?
A. Bảng, biểu mẫu
B. Mẫu hỏi, báo cáo
C. Báo cáo
D. Bảng
-
Câu 34:
Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong các việc sau đây?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo
B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
C. Gộp nhóm dữ liệu
D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
-
Câu 35:
Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Reports
B. Queries
C. Forms
D. Tables
-
Câu 36:
Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng yếu tố nào?
A. Mẫu hỏi
B. Bảng
C. Báo cáo
D. Biểu mẫu
-
Câu 37:
Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng yếu tố nào?
A. Mẫu hỏi
B. Câu hỏi
C. Liệt kê
D. Trả lời
-
Câu 38:
Nêu các chế độ làm việc với mẫu hỏi?
A. Mẫu hỏi
B. Mẫu hỏi và thiết kế
C. Trang dữ liệu và thiết kế
D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi
-
Câu 39:
“ /” là phép toán thuộc nhóm nào?
A. Phép toán so sánh
B. Phép toán số học
C. Phép toán logic
D. Không thuộc các nhóm trên
-
Câu 40:
Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"