Đề thi HK2 môn Tin học 12 năm 2022-2023
Trường THPT Ngô Gia Tự
-
Câu 1:
Nêu chức năng chính của biểu mẫu (Form)?
A. Tạo báo cáo thống kê số liệu
B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
-
Câu 2:
Hệ quản trị CSDL là gì?
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
-
Câu 3:
Lệnh Create form in Design view dùng để tạo yếu tố gì?
A. Tạo biểu mẫu
B. Tạo cơ sở dữ liệu
C. Tạo bảng
D. Tạo cấu trúc bảng
-
Câu 4:
Muốn tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải làm gì?
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc click vào biểu tượng New, click tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create
C. Kích vào biểu tượng New
D. Vào File chọn New
-
Câu 5:
Trong CSDL đang làm việc, muốn tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ, thì thao tác thực hiện nào là đúng.
A. Table – Create Table by using wizard
B. Query – Create Query by using wizard
C. Form – Create Form by using wizard
D. Report – Create Report by using wizard
-
Câu 6:
Lệnh Create form in Design view dùng để tạo yếu tố gì?
A. Tạo biểu mẫu
B. Tạo cơ sở dữ liệu
C. Tạo bảng
D. Tạo cấu trúc bảng
-
Câu 7:
Bảng đã được hiển thị chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo những điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Edit/Find/< điều kiện >
B. Record/Fillter/Fillter By Form
C. Insert/Colum
D. Record/Fillter By Selection
-
Câu 8:
“ Tạo ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng” là vai trò của ai?
A. Người quản trị CSDL
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người dùng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Hoạt động nào có sử dụng CSDL?
A. Bán hàng
B. Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán vé máy bay
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ có ý nghĩa gì?
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
B. Huỷ bỏ lọc
C. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
D. Lọc dữ liệu theo mẫu
-
Câu 11:
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để làm gì?
A. Nhập dữ liệu
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Lập báo cáo
D. Tính toán cho các trường
-
Câu 12:
Phát biểu nào không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Khống chế số người sử dụng CSDL
-
Câu 13:
Nêu các giải pháp cho việc bảo mật CSDL?
A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản
B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản
D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản
-
Câu 14:
Bảng phân quyền cho phép quyền cho ai?
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống
-
Câu 15:
Người có chức năng phân quyền truy cập là ai?
A. Người dùng
B. Người viết chương trình ứng dụng
C. Người quản trị CSDL
D. Lãnh đạo cơ quan
-
Câu 16:
Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải như thế nào?
A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán
B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu
C. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật
D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên
-
Câu 17:
Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp những yếu tố nào?
A. Hình ảnh
B. Chữ ký
C. Họ tên người dùng
D. Tên tài khoản và mật khẩu
-
Câu 18:
Hệ CSDL có một người dùng được gọi là gì?
A. Hệ CSDL phân tán
B. Hệ CSDL trung tâm
C. Hệ CSDL cá nhân
D. Hệ CSDL khách chủ
-
Câu 19:
Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL nào?
A. Hệ CSDL phân tán
B. Hệ CSDL khách - chủ
C. Hệ CSDL trung tâm
D. Hệ CSDL cá nhân
-
Câu 20:
CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ quản trị CSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?
A. Hệ CSDL phân tán
B. Hệ CSDL khách - chủ
C. Hệ CSDL trung tâm
D. Hệ CSDL cá nhân
-
Câu 21:
Mọi thao tác như xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ nào?
A. Show Table
B. Form Wizard
C. Relationship
D. Design View
-
Câu 22:
Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng yếu tố nào?
A. Mẫu hỏi
B. Bảng
C. Báo cáo
D. Biểu mẫu
-
Câu 23:
Phát biểu nào không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Khống chế số người sử dụng CSDL
-
Câu 24:
Truy vấn dữ liệu có ý nghĩa là gì?
A. In dữ liệu
B. Cập nhật dữ liệu
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
-
Câu 25:
Báo cáo thường sẽ được sử dụng để làm gì?
A. Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu
B. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 26:
Nếu cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Báo cáo
B. Bảng
C. Mẫu hỏi
D. Biểu mẫu
-
Câu 27:
Mô hình phổ biến nào được dùng để xây dựng CSDL quan hệ?
A. Mô hình phân cấp
B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình hướng đối tượng
D. Mô hình cơ sở quan hệ
-
Câu 28:
Những thao tác nào có thể dược dùng trên dữ liệu?
A. Sửa bản ghi
B. Thêm bản ghi
C. Xoá bản ghi
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 29:
Thế nào là truy vấn cơ sở dữ liệu?
A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là một dạng bộ lọc
C. Là một dạng bộ lọc; có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
-
Câu 30:
Biểu mẫu (Form) có chức năng chính là gì?
A. Tạo báo cáo thống kê số liệu
B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
-
Câu 31:
Hệ CSDL nào có đặc điểm là dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này?
A. Hệ CSDL cá nhân
B. Hệ CSDL phân tán xử lí tập trung
C. Hệ CSDL tập trung xử lí phân tán
D. Hệ QTCSDL phân tán
-
Câu 32:
Hệ CSDL chỉ có một người dùng được gọi là gì?
A. Hệ CSDL phân tán
B. Hệ CSDL trung tâm
C. Hệ CSDL cá nhân
D. Hệ CSDL khách chủ
-
Câu 33:
Bình thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp những thông tin nào?
A. Hình ảnh
B. Chữ ký
C. Họ tên người dùng
D. Tên tài khoản và mật khẩu
-
Câu 34:
Chức năng của lưu biên bản hệ thống là gì?
A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 35:
Mục đích của nén dữ liệu là gì?
A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
B. Giảm dung lượng lưu trữ và tăng cường tính bảo mật
C. Người dùng truy cập dễ dàng hơn
D. Ngăn chặn các truy cập không được phép
-
Câu 36:
Các hoạt động bảo mật thông tin trong hệ CSDL là gì?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 37:
Kiến trúc nào của hệ CSDL phù hợp khi “Một người dùng máy tính cá nhân để quản lí thu, chi của gia đình”?
A. Tập trung
B. Phân tán
C. Vừa tập trung vừa phân tán
D. Kiểu kiến trúc nhiều tầng
-
Câu 38:
Nêu vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ?
A. Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL
B. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
C. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
D. Tất cả đều sai
-
Câu 39:
Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ thực hiện công việc nào?
A. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu
B. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
C. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 40:
Thao tác nào không thuộc nhóm khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi
B. Thêm bản ghi mới
C. Kết xuất báo cáo
D. Xem dữ liệu