Đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022
Trường THPT Hà Huy Tập
-
Câu 1:
Kí hiệu A là công, Q là nhiệt lượng trong biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Quy ước dấu nào sau đây là đúng?
A. Vật thực hiện công A < 0; vật truyền nhiệt lượng Q > 0.
B. Vật nhận công A > 0; vật nhận nhiệt lượng Q > 0.
C. Vật thực hiện công A > 0; vật truyền nhiệt lượng Q < 0.
D. Vật nhận công A < 0; vật nhận nhiệt lượng Q < 0.
-
Câu 2:
Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Khối lượng
B. Thể tích
C. Áp suất
D. Nhiệt độ tuyệt đối.
-
Câu 3:
Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng thì khi lò xo dãn 3 cm thế năng đàn hồi của lò xo bằng
A. 0,018 J
B. 0,036 J
C. 1,2 J
D. 180 J
-
Câu 4:
Một vật nhỏ trọng lượng 2 N rơi tự do. Độ biến thiên động lượng của vật trong 1 giây đầu tiên bằng
A. 4 kg.m/s
B. 1 kg.m/s
C. 0,5 kg.m/s
D. 2 kg.m/s
-
Câu 5:
Một vật khối lượng m ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở độ cao z so với mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật có biểu thức là:
A. \({{\rm{W}}_t} = g{\rm{z}}\)
B. \({{\rm{W}}_t} = mg{\rm{z}}\)
C. \({{\rm{W}}_t} = m{\rm{z}}\)
D. \({{\rm{W}}_t} = mg{{\rm{z}}^2}\)
-
Câu 6:
Chất nào sau đây là chất rắn kết tinh?
A. Nhựa đường
B. Chất béo
C. Thủy tinh
D. Muối ăn
-
Câu 7:
Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng
A. tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
B. thương của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
C. tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
D. hiệu công và nhiệt lượng mà vật nhận được
-
Câu 8:
Nhận định nào sau đây về nhiệt lượng là sai?
A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
B. Đơn vị nhiệt lượng cũng là đơn vị nội năng.
C. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
-
Câu 9:
Hệ số nở dài của vật rắn có đơn vị là:
A. m
B. K
C. 1/K
D. 1/m
-
Câu 10:
Nội năng của một vật bằng:
A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
C. tổng khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động lượng của các phân tử cấu tạo nên vật.
-
Câu 11:
Đơn vị của động lượng là:
A. N/s
B. N.m
C. Nm/s
D. kg.m/s
-
Câu 12:
Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt là:
A. nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ
B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. đường parabol
D. đường hypebol
-
Câu 13:
Các công thức liên hệ giữa tốc độ dài với tốc độ góc ; gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:
A. \(v = \omega r;{a_{ht}} = {v^2}r\)
B. \(v = \frac{\omega }{r};{a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r}\)
C. \(v = \omega r;{a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r}\)
D. \(v = \omega r;{a_{ht}} = \frac{v}{r}\)
-
Câu 14:
Định luật I Niutơn xác nhận rằng:
A. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối
B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất cứ vật nào khác
C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được
D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.
-
Câu 15:
Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu áp lực lên hai mặt đó tăng lên.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Không biết được
-
Câu 16:
Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
A. \({F_{HD}} = G.\dfrac{{{m_1}.{m_2}}}{{{r^2}}}\)
B. \({F_{HD}} = \dfrac{{{m_1}.{m_2}}}{{{r^2}}}\)
C. \({F_{HD}} = G.\dfrac{{{m_1}.{m_2}}}{r}\)
D. \({F_{HD}} = \dfrac{{{m_1}.{m_2}}}{r}\)
-
Câu 17:
Công thức của định luật Húc là:
A. Fđh = m.a
B. Fđh = m.g
C. Fđh = k.|∆l|
D. Fđh = µ.N
-
Câu 18:
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là:
A. s = 19 m;
B. s = 20m;
C. s = 18 m;
D. s = 21m;
-
Câu 19:
Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T =24 giờ.
A. 7,27.10-5 rad/s
B. 1,75.10-5 rad/s
C. 6,47.10-5 rad/s
D. 8,87.10-5rad/s
-
Câu 20:
Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là:
A. M = Fd
B. \(M = \frac{F}{d}\)
C. \(\frac{{{F_1}}}{{{d_1}}} = \frac{{{F_2}}}{{{d_2}}}\)
D. F1.d1 = F2.d2
-
Câu 21:
Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5N và cánh tay đòn là 2 m?
A. 10 N.
B. 10 N.m.
C. 11N.
D. 11N.m.
-
Câu 22:
Chọn đáp án đúng:
A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
-
Câu 23:
Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. lực.
B. trọng lượng
C. vận tốc.
D. khối lượng.
-
Câu 24:
Khối lượng Trái Đất, bán kính Trái Đất và hằng số hấp dẫn lần lượt là \(M,R,G\). Biểu thức của gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là
A. \(g = \frac{F}{{{R^2}}}\)
B. \(g = \frac{{GM}}{{{R^2}}}\)
C. \(g = \frac{{GM}}{R}\)
D. \(g = \frac{M}{{{R^2}}}\)
-
Câu 25:
Một quả cam khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khối lượng Trái Đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Trái Đất hút quả cam một lực bằng (M+m)g;
B. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng mg.
C. Trái Đất hút quả cam một lực bằng Mg.
D. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng Mg.
-
Câu 26:
Véc tơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều
A. hướng vào tâm quỹ đạo.
B. Cùng hướng với véc tơ vận tốc
C. ngược hướng với véc tơ vận tốc.
D. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
-
Câu 27:
Phép đo quãng đường đi S của vật rơi tự do có sai số tuyệt đối \(\Delta S = 0,1cm\) và giá trị trung bình là \(\overline S = 10,0cm\). Sai số tỉ đối \(\delta S\) là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo, tính bằng phần trăm. Giá trị của \(\delta S\) bằng
A. \(1\% \)
B. \(5\% \)
C. \(11\% \)
D. \(10\% \)
-
Câu 28:
Đơn vị của hệ số đàn hồi của lò xo là
A. \(N/s\)
B. \(N/{m^2}\)
C. \(N/m\)
D. \(m/N\)
-
Câu 29:
Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc \(2m/{s^2}\), thời gian tăng vận tốc từ \(10m/s\) đến \(40m/s\) bằng
A. \(20s\)
B. \(25s\)
C. \(10s\)
D. \(15s\)
-
Câu 30:
Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton
A. không bằng nhau về độ lớn
B. tác dụng vào hai vật khác nhau
C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá
D. tác dụng vào cùng một vật.
-
Câu 31:
Chuyển động của một vật rơi tự do là
A. chuyển động tròn đều
B. chuyển động thẳng chậm dần đều
C. chuyển động thẳng đều
D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
-
Câu 32:
Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng \(9N\) và \(12N\). Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực?
A. \(1N\)
B. \(25N\)
C. \(2N\)
D. \(15N\)
-
Câu 33:
Một vật chuyển động thẳng có phương trình \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\), trong đó đại lượng \(a\) là
A. vận tốc lúc đầu.
B. gia tốc.
C. quãng đường đi được
D. tọa độ lúc đầu.
-
Câu 34:
Một vật chuyển động thẳng đều có tốc độ \(v\), quãng đường vật đi được trong thời gian t là
A. \(s = vt\)
B. \(s = v + t\)
C. \(s = v{t^2}\)
D. \(s = {v^2}t\)
-
Câu 35:
Vật có khối lượng m1 = 3 kg đang chuyển động đều với vận tốc v1 = 5 m/s đến va chạm với vật m2 = 2 kg đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn vận tốc hai vật sau va chạm là:
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 2,5 m/s
D. 1,7 m/s
-
Câu 36:
Dưới tác dụng của lực kéo \(\overrightarrow F \) có độ lớn 5 N vật đi được quãng đường s = 2 m theo hướng của lực \(\overrightarrow F \). Công của lực \(\overrightarrow F \) có độ lớn là:
A. 2 J
B. 5 J
C. 2,5 J
D. 10 J
-
Câu 37:
Đơn vị của động năng là:
A. J
B. N
C. kgm/s
D. m/s
-
Câu 38:
Thế năng đàn hồi của vật được xác định theo công thức:
A. \({W_t} = \frac{1}{2}k\left( {\Delta l} \right)\)
B. \({W_t} = \frac{1}{2}k{\left( {\Delta l} \right)^2}\)
C. \({W_t} = k{\left( {\Delta l} \right)^2}\)
D. \({W_t} = k\left( {\Delta l} \right)\)
-
Câu 39:
Chất rắn có tính chất nào sau đây?
A. Có thể nén được dễ dàng
B. Không có thể tích riêng
C. Có hình dạng riêng xác định
D. Không có hình dạng riêng xác định
-
Câu 40:
Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở 2 atm. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 80 cm3. Coi nhiệt độ của quá trình nén khí không thay đổi, áp suất của khí trong xilanh khi đó là:
A. 1,8 atm
B. 1,6 atm
C. 2,4 atm
D. 2,5 atm