1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính
Tổng hợp 1320 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Để thiết kế một trang Web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình (các định dạng font chữ, màu sắc, các hiệu ứng đồ họa, các đường liên kết), người ta đã phát triển một kiểu định dạng đặc biệt. Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là?
A. HTTP
B. Mosaic
C. HTML
D. Netscape
-
Câu 2:
Chọn phát biểu không đúng về vấn đề kiểm soát lỗi?
A. Tất cả các lỗi đều được phát hiện bởi các phương pháp kiểm soát lỗi
B. Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được
C. Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại
D. Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại
-
Câu 3:
Chọn phát biểu không đúng về phương pháp kiểm tra chẵn lẻ?
A. Các bit parity thêm vào luôn tuân theo qui tắc: là 0 nếu số lượng các bit 1 trong xâu là chẵn và ngược lại là 1 nếu số lượng các bit 1 là lẻ
B. Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được
C. Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại
D. Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại
-
Câu 4:
Các hình thức vi phạm thông tin:
A. Thụ động, gián tiếp
B. Chủ động, trực tiếp
C. Thụ động, chủ động
D. Trực tiếp, gián tiếp
-
Câu 5:
Bảo mật là kỹ thuật che dấu thông tin không cho phép các thực thể:
A. Có quyền truy xuất
B. Không có quyền truy xuất
C. Từ chối dịch vụ
D. Được phép từ chối dịch vụ
-
Câu 6:
Mật mã là quá trình chuyển đối thông tin bản rõ sang:
A. Dạng mã hóa (Encryption)
B. Dạng từ chối dịch vụ
C. Phủ nhận
D. Không được quyền truy xuất
-
Câu 7:
Theo phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=1101011011110011 nếu:
A. A. G(x)=11011 thì quá trình truyền có lỗi
B. G(x)=1001 thì quá trình truyền không có lỗi
C. G(x)=1101 thì quá trình truyền không có lỗi
D. G(x)=10011 thì quá trình truyền không có lỗi
-
Câu 8:
Theo phương pháp CRC, cho G(x)=10111 và xâu gốc M(x)=11100100111 thì xâu truyền đi là:
A. T(x)= 111001001110010
B. T(x)= 111001001110011
C. T(x)= 111001001110110
D. T(x)= 111001001111010
-
Câu 9:
Theo phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=110101101111001 nếu:
A. G(x)=11011 thì quá trình truyền không có lỗi
B. G(x)=1001 thì quá trình truyền không có lỗi
C. G(x)=1101 thì quá trình truyền có lỗi
D. G(x)=10011 thì quá trình truyền không có lỗi
-
Câu 10:
Theo phương pháp CRC, cho G(x)=11001 và xâu gốc M(x)=111000110101 thì xâu truyền đi là:
A. T(x)= 1110001101010100
B. T(x)= 1110001101011100
C. T(x)= 1110001101010101
D. T(x)= 1110001101010110
-
Câu 11:
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu gốc là 10100111000011, xâu truyền đi là:
A. 1010001110010010110
B. 1010001110010011110
C. 1010001110010001110
D. 1010011110010011110
-
Câu 12:
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là 1010011110011001100, xâu gốc sẽ là:
A. 10100111001001
B. 10100111001101
C. 10100011001001
D. 10100101001001
-
Câu 13:
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là 1011100110010000100, xâu gốc sẽ là:
A. 10010011001001
B. 10010011000101
C. 10010011010001
D. 10010011000001
-
Câu 14:
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu gốc là 10000011010011, xâu truyền đi là:
A. 1001000110110010111
B. 1001000110010010111
C. 1001010110110010111
D. 1001010110110010111
-
Câu 15:
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=7 và q=13 thì:
A. Khóa E=5, khóa D=37
B. Khóa E=7, khóa D=31
C. Khóa E=9, khóa D=63
D. Khóa E=11, khóa D=41
-
Câu 16:
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì:
A. Khóa E=13, khóa D=37
B. Khóa E=9, khóa D=32
C. Khóa E=5, khóa D=29
D. Khóa E=15, khóa D=36
-
Câu 17:
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=7 và q=13 thì:
A. Khóa E=13, khóa D=37
B. Khóa E=9, khóa D=32
C. Khóa E=5, khóa D=29
D. Khóa E=15, khóa D=36
-
Câu 18:
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì:
A. Khóa E=6, khóa D=37
B. Khóa E=7, khóa D=31
C. Khóa E=9, khóa D=63
D. Khóa E=7, khóa D=103
-
Câu 19:
Mạng Internet là gì?
A. Mạng của các máy tính toàn cầu sử dụng giao thức TCP/IP
B. Mạng diện rộng
C. Mạng máy tính toàn cầu
D. Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau
-
Câu 20:
Khi nói về mạng Internet thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mạng Internet chính là Web
B. “Hội đồng về kiến trúc Internet” là tổ chức sáng lập và là chủ sở hữu của mạng Internet
C. Internet cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ, thông tin khác nhau. Mọi dịch vụ và thông tin trên Internet đều là miễn phí
D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách kết nối Internet?
A. Người dùng cần đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP – Internet Service Provider) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
B. Phải có môđem và một đường kết nối riêng (có dây như đường điện thoại, đường truyền thuê bao (leased line), đường truyền ADSL, đường truyền hình cáp hoặc không đây như Wi-Fi)
C. Các máy tính sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP để kết nối vào Internet
D. Các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối vào Internet
-
Câu 22:
Khi sử dụng Internet, theo em điều gì sau đây là nên làm:
A. Cung cấp các thông tin cá nhân (tên, địa chỉ, thông tin về gia đình, hình ảnh,…)
B. Lưu ý đến vấn đề bản quyền
C. Nhận/mở các tệp/thư không rõ nguồn gốc hoặc không tin cậy
D. Dùng mật khẩu ngắn gọn để nâng cao hiệu quả sử dụng mạng
-
Câu 23:
Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và
A. Mạng chuyển gói
B. Mạng chuyển mạch kênh
C. WAN to WAN
D. Mạng ISDN
-
Câu 24:
Mô hình TCP/IP gồm có 4 tầng:
A. Internet, Transport, Application, Presentation
B. Network , Transport, Session, Application
C. Network Access, Application, Transport, Internet
D. Physical, Transport, Data Link, Application
-
Câu 25:
TCP/IP là chồng ..?.. cùng hoạt động nhằm cung cấp các phương tiện truyền thông liên mạng?
A. Giao thức
B. Dịch vụ
C. Ứng dụng
D. Truyền thông
-
Câu 26:
Trong mô hình TCP/IP, dữ liệu chuyển từ tầng ứng dụng đến tầng vật lý, khi qua mỗi tầng sẽ được thêm ..?.. vào trước phần dữ liệu?
A. Địa chỉ nguồn
B. Địa chỉ đích
C. Header
D. Thông tin phân mảnh
-
Câu 27:
Trong mô hình TCP/IP, tầng truy cập mạng là:
A. Data link
B. Physical
C. Network Access
D. Internet
-
Câu 28:
Trong cấu trúc TCP/IP, chức năng của lớp Network Access là:
A. Cắt / hợp dữ liệu
B. Định nghĩa cách truyền các gói tin
C. Định nghĩa gói tin IP
D. Định nghĩa địa chỉ MAC
-
Câu 29:
Trong cấu trúc TCP/IP, chức năng của lớp liên mạng là:
A. Ánh xạ các địa chỉ IP và địa chỉ vật lý
B. Định nghĩa cách truyền các gói tin
C. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin
D. Ðịnh tuyến thông tin cho TCP
-
Câu 30:
Trong quá trình đóng gói dữ liệu, nếu kích thước của một gói lớn hơn kích thước cho phép thì thực hiện:
A. Huỷ bỏ gói tin
B. Yêu cầu truyền lại
C. Phân chia thành các gói nhỏ
D. Đóng gói lại gói tin