150 câu trắc nghiệm Mạng không dây
Tổng hợp 150 câu hỏi trắc nghiệm Mạng không dây có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Decibel (dB) trong lĩnh vực truyền thông Wireless được định nghĩa là?
A. Đơn vị đo lường cường độ sóng
B. Đơn vị đo lường là căn cứ để tính gain và loss
C. Đơn vị đo lường là căn cứ để tính gain
D. Đơn vị đo lường là căn cứ để tính loss
-
Câu 2:
Hệ thống GSM được định nghĩa như sau:
A. Hoàn toàn sử dụng tín hiệu digital, tần số 900 MHz, chia làm 124 kênh
B. Hoàn toàn sử dụng tín hiệu analog, tần số 900 MHz, chia làm 124 kênh
C. Kết hợp sử dụng tín hiệu digital và analog, tần số 900 MHz, chia làm 124 kênh
D. Hoàn toàn sử dụng tín hiệu analog, tần số 900 – 1600 MHz, chia làm 124 kênh
-
Câu 3:
Để hệ thống mạng WLAN hoạt động được, cần phải có những thiết bị nào sau đây?
A. Router và Switch
B. WLAN NIC card và Access Point
C. WLAN NIC card
D. Access Point
-
Câu 4:
Các thành phần cần thiết để truyền thông không dây của một WLAN Access Point theo chuẩn 802.11a/b/g bao gồm?
A. Radio transceiver, Antenna và Cổng giao tiếp RJ-45
B. Radio transceiver, Antenna
C. Radio transceiver
D. Radio transceiver, Antenna và Cổng giao tiếp BNC
-
Câu 5:
Đặc điểm của thiết bị Bluetooth là?
A. Bán kính hoạt động 100m, băng thông 1 Mbps
B. Bán kính hoạt động 10m, băng thông 1 Mbps
C. Bán kính hoạt động 10m, băng thông 10 Mbps
D. Bán kính hoạt động khoảng từ 10 – 20m, băng thông 1 Mbps
-
Câu 6:
Đặc điểm của thiết bị Ultra Wide Band là?
A. Bán kính hoạt động 100m, băng thông 1 Mbps
B. Bán kính hoạt động 50m, băng thông 100 Mbps đến 2 Gbps
C. Bán kính hoạt động 10m, băng thông 100 Mbps đến 2 Gbps
D. Bán kính hoạt động khoảng từ 10 – 20m, băng thông 100 Mbps
-
Câu 7:
Piconet là?
A. Hệ thống gồm 2 hoặc nhiều thiết bị Bluetooth trao đổi dữ liệu với nhau, còn được gọi là Wireless personal area network (WPAN)
B. Wireless personal area network (WPAN)
C. WiMAX
D. WAN
-
Câu 8:
Mạng điện thoại cellular hiện nay có những đặc điểm:
A. Xây dựng dựa trên khả năng các bộ thu phát năng lượng thấp. Mỗi “cell” quản lý một số người dùng. Các tháp truyền thông phát sóng trên vùng rộng, cách nhau một vài km để tránh nhiễu. Các kênh cùng tần số có thể dùng lại bởi tháp khác và tối ưu hóa việc dùng có giới hạn các kênh
B. Chia làm các “cell”, mỗi “cell” quản lý một số người dùng
C. Các tháp truyền thông phát sóng trên vùng rộng, cách nhau một vài km để tránh nhiễu. Các kênh cùng tần số có thể dùng lại bởi tháp khác và tối ưu hóa việc dùng có giới hạn các kênh
D. Dùng một trạm phát sóng có công suất mạnh để bán kính phủ sóng đạt đến 10km.
-
Câu 9:
Những thuận lợi khi chọn công nghệ Wireless để thiết lập mạng LAN:
A. Tăng tính ổn định. Khắc phục dễ dàng khi các sự cố nghiêm trọng xảy ra, có thể nhanh chóng thiết lập lại hệ thống mạng
B. Khắc phục dễ dàng khi các sự cố nghiêm trọng xảy ra, có thể nhanh chóng thiết lập lại hệ thống mạng. Chi phí đầu tư cho mạng rẻ hơn
C. Tăng tính ổn định. Chi phí đầu tư cho mạng rẻ hơn
D. Tăng tính ổn định. Người quản lý có thể điều hành hệ thống dễ dàng hơn
-
Câu 10:
Những bất lợi khi chọn công nghệ Wireless để thiết lập mạng LAN:
A. Khả năng bị nhiễu cao. Những nguy cơ tiềm tàng trong bảo mật. Ảnh hưởng sức khỏe con người do sử dụng sóng radio
B. Những nguy cơ tiềm tàng trong bảo mật. Chi phí đầu tư cho mạng cao hơn so với công nghệ Wired. Ảnh hưởng sức khỏe con người do sử dụng sóng radio
C. Ảnh hưởng sức khỏe con người do sử dụng sóng radio. Chi phí đầu tư cho mạng cao hơn so với công nghệ Wired
D. Chi phí đầu tư cho mạng cao hơn so với công nghệ Wired
-
Câu 11:
Những thuận lợi khi chọn công nghệ Wireless dùng sóng radio:
A. Có thể truyền ở những khoảng cách xa. Có thể xuyên qua các vật thể phi kim loại
B. Có thể xuyên qua các vật thể phi kim loại. Che phủ được trong bán kính khoảng 90 - 100m
C. Không nhiễu với các tín hiệu truyền thông khác. Che phủ được trong bán kính khoảng 90 - 100m
D. Che phủ được trong bán kính khoảng 90 - 100m
-
Câu 12:
Đồ thị sau đây biểu diễn cho loại tín hiệu nào?
A. Analog
B. Digital
C. Analog & Digital
D. Tất cả đều sai
-
Câu 13:
Đồ thị sau đây biểu diễn cho loại tín hiệu?
A. Analog
B. Digital
C. Analog & Digital
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Các kỹ thuật điều chế trong truyền tín hiệu analog?
A. Điều chế pha. Điều chế biên độ. Điều chế tần số
B. Điều chế biên độ. Điều chế tần số. Điều chế sóng mang
C. Điều chế pha. Điều chế tần số. Điều chế sóng mang
D. Điều chế sóng mang
-
Câu 15:
Các kỹ thuật điều chế trong truyền tín hiệu digital?
A. Phase Shift Keying (PSK) và Quadrature amplitude modulation (QAM)
B. Phase Shift Keying (PSK) và Frequency Shift Keying (FSK)
C. Amplitude Shift Keying (ASK) và Frequency Shift Keying (FSK)
D. Chọn A, C