170 câu trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng
Chia sẻ hơn 170 câu trắc nghiệm môn Bảo mật an ninh mạng có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thuật toán mã hóa bất đối xứng nào sử dụng số nguyên tố?
A. RSA
B. EFS
C. Quantum computing
D. ECC
-
Câu 2:
Thuật toán mã hóa bất đối xứng nào an toàn nhất?
A. RSA
B. SHA-2
C. BTC-2
D. ME-14
-
Câu 3:
Nếu Bob muốn gửi một tin nhắn an toàn cho Alice bằng cách sử dụng một thuật toán mã hóa bất đối xứng, thì anh ta sử dụng khóa nào để mã hóa thông điệp:
A. Khoá công khai của Alice
B. Khoá bí mật của Alice
C. Khoá bí mật của Bob
D. Khoá công khai của Bob
-
Câu 4:
Chữ ký điện tử có thể cung cấp cho từng lợi ích sau đây NGOẠI TRỪ:
A. xác minh người nhận
B. chứng minh tính toàn vẹn của thông điệp
C. xác minh người gửi
D. thực thi không từ chối
-
Câu 5:
Thuật toán nào trong số này là thuật toán mật mã đối xứng mạnh nhất?
A. Advanced Encryption Standard
B. Data Encryption Standard
C. Triple Data Encryption Standard
D. Rivest Cipher (RC) 1
-
Câu 6:
Giao thức nào để truy cập an toàn vào máy tính từ xa:
A. Secure Shell (SSH)
B. Secure Sockets Layer (SSL)
C. Secure Hypertext Transport Protocol (SHTTP)
D. Transport Layer Security (TLS
-
Câu 7:
Phương thức nào trong số này được coi là giao thức truyền mật mã yếu nhất?
A. SSL v2.0
B. TLS v1.0
C. TLS v1.1
D. TLS v1.3
-
Câu 8:
Chứng chỉ số liên kết:
A. Danh tính của người dùng bằng khóa công khai của anh ấy
B. Khóa riêng tư của người dùng bằng khóa công cộng
C. Một khóa riêng với chữ ký số
D. Khóa công khai của người dùng bằng khóa riêng
-
Câu 9:
Tiêu chuẩn mật mã khóa công khai (PKCS):
A. Được chấp nhận rộng rãi trong ngành
B. Chỉ được sử dụng để tạo khóa công khai
C. Xác định các thuật toán băm được tạo ra như thế nào Đã được thay thế bởi PKI
-
Câu 10:
Điều nào trong số này KHÔNG phải là nơi khóa có thể được lưu trữ?
A. Trong digests
B. Trong tokens
C. Trên hệ thống của người dùng cục bộ
D. Nhúng trong chứng chỉ kỹ thuật số
-
Câu 11:
Cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI):
A. Là quản lý chứng chỉ kỹ thuật số
B. Tạo mật mã khóa riêng
C. Yêu cầu sử dụng RA thay vì CA
D. Tự động tạo khóa công khai / riêng tư
-
Câu 12:
Để đảm bảo kết nối mật mã an toàn giữa trình duyệt web và máy chủ web, điều nào sẽ được sử dụng:
A. Server digital certificate
B. Web digital certificate
C. Email web certificate
D. Personal digital certificate
-
Câu 13:
Một thực thể cấp chứng chỉ kỹ thuật số là:
A. Tổ chức phát hành chứng chỉ (Certificate Authority - CA)
B. Cơ quan Chữ ký (Signature Authority - SA)
C. Người ký chứng chỉ (Certificate Signatory - CS)
D. Bộ ký số (Digital Signer - DS)
-
Câu 14:
Điều nào là các khóa đối xứng để mã hóa và giải mã thông tin được trao đổi trong phiên và để xác minh tính toàn vẹn của nó:
A. Session keys
B. Encrypted signatures
C. Digital digests
D. Digital certificates
-
Câu 15:
Thuật toán chia Euclid mở rộng dùng để:
A. Tính phần tử nghịch đảo của một số theo module nào đó
B. Tính nhanh một lũy thừa với số lớn
C. Kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn
D. Tìm đồng dư của một só theo module nào đó
-
Câu 16:
Người A chọn các thông số p =17, q = 3, e = 5. Hỏi khóa công khai của A là gì?
A. (51, 5)
B. (32, 5)
C. (17,3)
D. (17, 3, 5)
-
Câu 17:
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). A mã bản tin m = 10 gửi cho B. Hỏi A sử dụng khóa nào để mã?
A. (13,55)
B. (5,51)
C. 52
D. 55
-
Câu 18:
Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B kí lên bức điện x =10 bằng khóa nào sau đây? 37 13 5 23 68. Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5); Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B mã hóa thông tin gửi cho A thì B sử dụng khóa nào?
A. 37
B. (5, 51)
C. (55, 13)
D. 55
-
Câu 19:
DES là viết tắt của từ nào?
A. Data encryption standard
B. Data encryption system
C. Data encoding standard
D. Data encryption signature
-
Câu 20:
Những gì được sử dụng để tạo ra một chữ ký điện tử?
A. Khóa công khai của người gửi
B. Khóa riêng của người nhận
C. Khóa riêng của người gửi
D. Khóa công khai của người nhận
-
Câu 21:
Một hệ thống mã hoá quy ước dùng khoá dài 128 bit. Nếu dùng phương pháp tấn công brute force thì phải thử trung bình bao nhiêu lần và thời gian cần thiết để thực hiện nếu tốc độ xử lý là một tỉ lần trong một giây?
A. Phải thử 2127 lần, thời gian thử là 5,4 * 1018 năm
B. Phải thử 2128 lần, thời gian thử là 5,4 * 1018 năm
C. Phải thử 264 lần, thời gian thử là 5,4 * 1018 năm
D. Phải thử 2128 lần, thời gian thử là 18 năm
-
Câu 22:
Chữ ký điện tử (số) là:
A. Biến đổi mã hóa văn bản được gắn vào văn bản cho phép người nhận khác kiểm tra tác giả và tính đích thực của thông
B. Các đặc tính của mật mã, được sử dụng để biến đổi mã hóa thông tin
C. Họ tên người gửi được ghi ở dạng điện tử và kết nối với thông tin
D. Tất cả đều sai
-
Câu 23:
RSA là giải thuật?
A. Mã hóa công khai
B. Là tên của một tổ chức quốc tế về mã hóa
C. Mã hóa khóa bí mật
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Cho bản rõ “center” khóa k=5. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch chuyển ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A. HGRGXV
B. GRXVCN
C. VCMHGR
D. XVHGGR
-
Câu 25:
Cho bản rõ “moday” khóa k=18. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch chuyển ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A. EARDY
B. DAEGU
C. YAEDR
D. ADERU