1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật, bao gồm các kiến thức về Đại cương vi khuẩn, di truyền vi khuẩn, vi khuẩn pseudomonas, hệ vi khuẩn thường trú, đại cương virus, các virus viêm gan, human papilloma virus, .... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Triệu trứng của giai đoạn thần kinh cấp tính là:
A. Kích động, lo sợ và ảo giác
B. Sợ nước, biếng ăn, sợ ánh sáng
C. Sốt, ói mửa, đau đâu
D. Đau họng, đi tiểu buốt
-
Câu 2:
Thời kỳ ủ bệnh ở người trung bình là:
A. 2-3 tháng
B. 1-2 tháng
C. 4-5 tháng
D. 3-4 tháng
-
Câu 3:
Dấu hiệu có giá trị chuẩn đoán nhất trong thời tiền triệu là:
A. Sợ ánh nắng.
B. Cảm giác kiến bò
C. Liệt hô hấp
D. Ảo giác
-
Câu 4:
Những người bị cắn ở đâu có tỉ lệ tử vong thấp nhất:
A. Chi trên
B. Chi dưới
C. Vùng chậu
D. Vùng ngực
-
Câu 5:
Đường lây truyền bệnh dại là:
A. Vết cắn của động vật bị dại
B. Vết liếm của động vật bị dại
C. Ghép giác mạc của người bị dại
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Tuyến nào tập trung nhiều virus dại nhất:
A. Tuyến dưới hàm
B. Tuyến mang tai
C. Tuyến giáp
D. Tuyến dưới lưỡi
-
Câu 7:
Virus dại cố định, chọn phát biểu đúng:
A. Là dòng vi khuẩn cấy liên tục trong não chuột, hơn 50 lần cấy truyền
B. Là dòng virus cấy liên tục hơn 50 lần trong não thỏ
C. Là dòng virus không đột biến
D. Tốc độ nhân lên chậm và thời gian ủ bệnh ngắn từ 4-6 ngày
-
Câu 8:
Virus dại đường phố khác virus dại cố định:
A. Thời gian ủ bệnh
B. Khả năng gây bệnh cho người
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
-
Câu 9:
Xác định eipop có thể dùng:
A. Kháng thể đơn dòng
B. Trình tự nu đặc hiệu
C. A và B đúng
D. A và B sai
-
Câu 10:
Việc quyết định dùng kháng thể dại phụ thuộc vào:
A. Loại động vật cắn
B. Độ nặng của vết thương
C. Sự lưu hành bênh dại trong vùng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Cách điều trị của bệnh dại có đặc điểm sau:
A. Dùng thuốc an thần khi có triệu chứng co giật
B. Gây mê để bệnh nhân bớt lo âu
C. Có thể kéo dài cuộc sống 3 năm
D. Không có phương pháp điều trị đặc hiệu
-
Câu 12:
Ở tế bào thần kinh virus dại có thể tạo hình thái nào:
A. Thể Negri
B. Thể Donovan
C. Thể Bollinger
D. Tất cả đều sai
-
Câu 13:
Thời kỳ ủ bệnh có đặc điểm là:
A. Trung bình là 3-4 tháng
B. Không bao giờ vượt quá 6 tháng
C. Có thể kéo dài hơn 6 tháng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Nếu vết cắn trầm trọng, gần hệ thần kinh trung ương, thì nên:
A. Dùng Vaccin chống bệnh dại
B. Dùng huyết thanh kháng dại
C. Dùng huyết thanh kháng độc tố uống ván nếu cần
D. Tất cả điều đúng
-
Câu 15:
Cách xử lý vết thương khi bị súc vật mắc bệnh dại hoặc nghi dại cắn, liếm nào sau đây chưa đúng cách:
A. Rửa thật kỹ vết thường bằng nước sạch hoặc xà phòng đặc
B. Bôi chất sát khuẩn bằng cồn hoặc idod
C. Khâu vết thương lại sau khi sát trùng
D. Gây tê tại chỗ cạnh vết thương bằng procain
-
Câu 16:
Phát biểu đúng về cấu trúc HPV, ngoại trừ:
A. HPV có màng bọc ngoài
B. DNA sợi đối dạng vòng
C. Nucleocapsid đối xứng xoắn ốc
D. Viron có đường kính 50-55 nm
-
Câu 17:
Capsid của HPV gồm bao nhiêu đơn vị capsomer:
A. 62
B. 72
C. 20
D. 32
-
Câu 18:
Bộ gen của HPV phân thành các vùng, ngoại trừ:
A. Vùng gen sớm
B. Vùng gen muộn
C. Vùng điều hoà dài LCR
D. Vùng điều hoà ngắn LCR
-
Câu 19:
Phát biểu nào về bộ gen HPV sau đây là đúng:
A. Vùng gen sớm gồm 5 gen
B. Vùng gen muộn gồm 2 gen, kí hiệu là L1 và L2
C. Vùng điều hoà dài LCR chiếm 10% chiều dài bộ gen, là vùng ít biến động nhất
D. Vùng gen điều hoà ngắn LCR là vùng biến động nhất trong bộ gen HPV
-
Câu 20:
Gen sớm nào sau đây của HPV có nguy cơ cao là gen gây ung thư?
A. E6
B. E7
C. Không phải 2 gen trên
D. Cả 2 gen trên
-
Câu 21:
HPV thuộc về:
A. Nhóm Polyomavirus của họ Papovavirus
B. Phân nhóm Oncoviruses của nhóm Retroviruses
C. Phân nhóm Flaviruses của nhóm Retroviruses
D. Không thuộc nhóm và phân nhóm nào nêu trên
-
Câu 22:
Bốn serotype của HPV thường gây bệnh ở đường sinh dục, ngoại trừ:
A. HPV – 6
B. HPV – 11
C. HPV – 12
D. HPV – 16
-
Câu 23:
Những virus nhỏm có acid nhân là DNA, có tính hướng tế bào mô da và niêm mạc. Virus nào dưới đây có thể gây tổn thương lành tính hoặc dẫn đến ung thư?
A. Adenovirus
B. Cytomegalovirus
C. HPV
D. Rotavirus
-
Câu 24:
HPV được truyền chủ yếu qua đường nào:
A. Đường da
B. Đường hô hấp
C. Đường sinh dục
D. Cả A và C đều đúng
-
Câu 25:
Điều trị mụn cóc sinh dục, người ta thường dùng:
A. Nitrogen lỏng
B. Cắt bỏ ngoại khoa
C. Đốt bằng acid salicylic
D. Podophillin
-
Câu 26:
Những tổn thương tiền ác tính âm thầm của cổ tử cung và dương vật có thể được phát hiện bằng cách quan sát cổ tử cung sau khi bôi
A. Acid lactic
B. Acid salicylic
C. Acid acetic
D. Acid butyric
-
Câu 27:
Trong chuẩn đoán HPV trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây được xem là tiêu chuẩn vàng để chuẩn đoán HPV ở mọi giai đoạn bệnh:
A. Pap test
B. Reverse clot blots (lai phân tử)
C. Squencing (giải trình tự)
D. Xét nghiệm sinh học phân tử
-
Câu 28:
Trong thí nghiệm Papanicolaou (Pap) test (Phết mỏng cổ tử cung)
1. Nếu nhiễm HPV, sẽ thấy xuất hiện các tế bào rỗng, có nhân tăng sắc và cuộn lại, có quầng sang quanh nhân do bào tương bị thoái hoá
2. Pap test giúp tầm soát HPV định kỳ hàng tháng
3. Nếu kết quả âm tính trong ba năm liên tiếp chỉ cần tiến hành lại mỗi 3 năm
4. Pap test có độ nhạy cao và giúp phân biệt được các týp HPV
Chọn tập hợp đúng:
A. Chỉ 1 đúng
B. 1, 3, 4
C. 1, 3
D. 2, 3, 4
-
Câu 29:
Phương phát nào phát hiện được tất cả các týp HPV trong bệnh phẩm:
A. Phương pháp PCR
B. Phương phát Real – time PCR
C. Phương pháp Reverse clot blots
D. Phương pháp Sequencing
-
Câu 30:
Người mẹ bị nhiễm HPV đường sinh dục có thể truyền cho con lúc sinh, trẻ sinh ra bị u nhú vùng nào?
A. Da
B. Sinh dục
C. Hầu, họng
D. Lòng bàn tay, bàn chân
-
Câu 31:
Týp HPV nào có nguy cơ cao nhất là nguyên nhân gây ung thư cổ tử cung:
A. HPV – 4
B. HPV – 11
C. HPV – 16
D. HPV – 18
-
Câu 32:
Loại bệnh phẩm nào dưới đây thích hợp nhất để phát hiện HPV?
A. Máu
B. Phết âm đạo
C. Đàm
D. Dịch khớp
-
Câu 33:
Các xét nghiệm chuẩn đoán HPV là:
A. ELISA phát hiện kháng nguyên HPV
B. PCR phát hiện HPV – DNA
C. Xác định genotype HPV
D. Chỉ chọn B và C
-
Câu 34:
Vaccin phòng ngừa HPV có tác dụng:
A. Ngừa nhiễm các týp HPV có nguy cơ cao cho một số đối tượng
B. Ngừa nhiễm một số týp HPV cho mọi đối tượng
C. Ngừa nhiễm mọi týp HPV cho một số đối tượng
D. Ngừa nhiễm một số týp HPV cho một số đối tượng
-
Câu 35:
Nuôi virus cần đòi hỏi môi trường gì?
A. Môi trường thạch giàu chất dinh dưỡng, vô trùng.
B. Môi trường canh thang chứa hồng cầu.
C. Môi trường có tế bào cảm thụ, vô trùng.
D. Môi trường phải vô trùng, có pH phù hợp.
-
Câu 36:
Tìm ý sai về ngoại độc tố:
A. Ngoại độc tố chỉ có ở vi khuẩn, không có ở virus.
B. Ngoại độc tố do vi khuẩn giải phóng ra khi tế bào vi khuẩn bị tan vỡ.
C. Từ ngoại độc tố có thể chế thành giải độc tố.
D. Một số ngoại độc tố có kháng độc tố để điều trị.
-
Câu 37:
Chỉ ra ý đúng về nhiễm trùng?
A. Nhiễm trùng chắc chắn dẫn đến bệnh.
B. Trong nhiễm trùng, vai trò cơ thể có ý nghĩa quan trọng nhất.
C. Trong nhiễm trùng, vai trò vi sinh vật có ý nghĩa quan trọng nhất.
D. Nhiễm trùng chỉ xảy ra ở động vật bậc cao.
-
Câu 38:
Haemophilus influenza là vi khuẩn?
A. Có kháng nguyên vỏ và tạo ra các kháng thể đặc hiệu tương ứng.
B. Chịu được 1000C trong 60 phút.
C. Có khả năng đề kháng cao với thuốc khử trùng thôngthường.
D. Có khả năng tồn tại lâu ở ngoại cảnh.
-
Câu 39:
Một trong những đặc điểm sau không thuộc về cầu khuẩn:
A. Những vi khuẩn hình cầu
B. Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu
C. Có đường kính trung bình khoảng 1mm
D. Sinh nha bào
-
Câu 40:
Mỗi loại vi khuẩn có một hình thể, kích thước nhất định, đó là nhờ yếu tố sau của vi khuẩn quyết định:
A. Vỏ
B. Vách
C. Nhân
D. Nha bào