1350 Câu trắc nghiệm môn Sinh học đại cương
Mời các bạn cùng tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương có đáp án. Nội dung của câu hỏi bao gồm: Sinh học tế bào; Sinh học cơ thể; Nguồn gốc sự sống và đa dạng sinh học; Năng lượng sinh học và trao đổi chất trong tế bào;.. . Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không đủ hoocmon?
A. Tiroxin
B. Sinh trưởng
C. Testosterol
D. Ostrogen
-
Câu 2:
Trinh sản là hình thức sinh sản?
A. Không cần có sự tham gia của giao tử đực
B. Sinh ra con cái không có khả năng năng sinh sản
C. Xảy ra ở động vật bậc thấp
D. Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái
-
Câu 3:
Hạt được hình thành từ?
A. Bầu nhị
B. Bầu nhụy
C. Hạt phấn
D. Noãn đã được thụ tinh
-
Câu 4:
Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật dựa vào yếu tố?
A. Chuyên hóa
B. Cảm ứng
C. Phân hóa
D. Toàn năng
-
Câu 5:
Ở thực vật, GA3 có tác dụng gì?
A. Kích thích sự nảy mầm của hạt
B. Kích thích phân chia tế bào và kích thích phân chia chồi bên
C. Kích thích ra rễ phụ
D. Tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trưởng chiều cao của cây
-
Câu 6:
Kết luận nào không đúng về chức năng của AIA?
A. Kích thích hình thành và kéo dài rễ
B. Kích thích vận động hướng sáng, hướng đất
C. Thúc đẩy sự phát triển của quả
D. Thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa
-
Câu 7:
Giả sử đang đi chơi bất ngờ gặp 1 con chó dại ngay trước mặt, bạn có thể phản ứng (hành động) như thế nào?
A. Bỏ chạy.
B. Tìm gậy hoặc đá để: đánh hoặc ném
C. Đứng im
D. Một trong các hành động trên
-
Câu 8:
Cơ quan nào của cây sau đây cung cấp Auxin (AIA)?
A. Hoa
B. Lá
C. Rễ
D. Hạt
-
Câu 9:
Khoai tây sinh sản bằng?
A. Rễ củ
B. Thân củ.
C. Thân rễ
D. Lá
-
Câu 10:
Hạt không có nội nhũ là hạt của?
A. Cây 1 lá mầm
B. Cây 2 lá mầm.
C. Cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 11:
Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật không xương sống?
A. Phân đôi, trinh sản.
B. Trinh sản, phân mảnh
C. Nảy chồi, trinh sản.
D. Phân mảnh, nảy chồi.
-
Câu 12:
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sinh sản vô tính?
A. Con sinh ra có nhiều biến dị
B. Con sinh ra chỉ giống mẹ.
C. Không có sự giảm phân và thụ tinh.
D. Không có sự kết hợp tính đực và tính cái
-
Câu 13:
Kỹ thuật truyền máu ở người là áp dụng phương pháp?
A. Tự ghép
B. Đồng ghép
C. Dị ghép
D. Đồng ghép và tự ghép
-
Câu 14:
Kỹ thuật ghép da ở người là áp dụng phương pháp?
A. Tự ghép
B. Đồng ghép
C. Dị ghép
D. Đồng ghép và dị ghép
-
Câu 15:
Ưu điểm nào sau đây không phải của sinh sản hữu tính?
A. Kết hợp đặc tính tốt của cả bố và mẹ
B. Thế hệ con sinh ra đa dạng.
C. Con hoàn toàn giống mẹ.
D. Tính thích nghi cao
-
Câu 16:
Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?
A. Hoa nhỏ.
B. Hạt phấn nhỏ.
C. Hoa nhỏ, hạt phấn nhỏ, núm nhụy nhỏ.
D. Hoa nhỏ, hạt phấn nhỏ, núm nhụy lớn
-
Câu 17:
Loại mô nào sau đây gồm những tế bào còn non, phân cắt tích cực để tạo mô mới?
A. Mô dẫn truyền.
B. Mô phân sinh.
C. Mô chuyên hóa.
D. Mô căn bản.
-
Câu 18:
Cân bằng hoocmon nào sau đây quyết định ưu thế ngọn?
A. AIA/GA.
B. AIA/ABA.
C. Cytokinin/GA.
D. AIA/Cytokinin
-
Câu 19:
Điều nào sau đây không đúng khi nói về Gibberellin?
A. Kích thích ra hoa.
B. Kích thích sinh trƣởng tế bào theo chiều dài.
C. Trong phân tử có chứa nhiều nguyên tố Nitơ.
D. Là một trong hai thành phần của hoocmon ra hoa – florigen
-
Câu 20:
Phản xạ không điều kiện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Báo hiệu gián tiếp tác nhân gây phản xạ.
B. Bền vững, không bị mất đi khi thay đổi điều kiện sống.
C. Cần có tác nhân kích thích thích ứng.
D. Bẩm sinh, di truyền và đặc trưng cho loài.
-
Câu 21:
Tính hướng đất của rễ là do tác động của loại hoocmon nào sau đây?
A. Gibbrellin.
B. Ethylen.
C. Cytokinin.
D. Axit abscisic.
-
Câu 22:
Cảm ứng của …. thì …. và chính xác hơn ở ….
A. Động vật ……chậm ………..thực vật.
B. Động vật …….nhanh……….thực vật.
C. Thực vật ……chậm ……….động vật
D. Thực vật …….nhanh ……..động vật
-
Câu 23:
Một cung phản xạ cần phải có sự điều khiển của thần kinh và thêm yếu tố nào sau đây?
A. Dây thần kinh cảm giác - vận động.
B. Cơ quan thụ cảm.
C. Cơ quan thực hiện phản xạ.
D. Dây thần kinh cảm giác – vận động, cơ quan thụ cảm, cơ quan thực hiện phản xạ
-
Câu 24:
Thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết của Oparin được tiến hành bởi:
A. Haldane.
B. Miller
C. Urey.
D. Miller và Urey.
-
Câu 25:
Quá trình tiến hóa hình thành tế bào đầu tiên không có giai đoạn?
A. Hình thành các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.
B. Oxy hóa các hợp chất hữu cơ tạo chất vô cơ.
C. Xuất hiện cơ chế tự sao chép.
D. Xuất hiện các tế bào sơ khai.
-
Câu 26:
Fox đã làm thí nghiệm tạo ra được .... từ axit amin.
A. Protein đơn giản.
B. Protein phức tạp.
C. Protein nhiệt.
D. Enzyme
-
Câu 27:
Nghiên cứu di truyền học người có những khó khăn do:
A. Khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con
B. Bộ nhiễm sắc thể số lượng nhiều, kích thước nhỏ
C. Các lí do xã hội
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không đuợc áp dụng để nghiên cứu di truyền học người:
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai phân tích
C. Phương pháp di truyền tế bào
D. Phưong pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
-
Câu 29:
Hiện nay người ta hiểu biết khá nhiều về những quy luật di truyền ở người nhờ phương pháp:
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai phân tích
C. Phưong pháp lai thuận nghịch
D. Phương pháp di truyền giống lai