2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị:
A. VS tăng
B. CTM
C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể
D. Men transaminase tăng
-
Câu 2:
Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại, cần dựa vào:
A. Bilirubine máu
B. Men transaminase
C. Cholestérol máu
D. Uré máu
-
Câu 3:
Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất:
A. Viêm gan mạn do thuốc
B. Viêm gan mạn virus B
C. Viêm gan mạn virus C
D. Viêm gan mạn tự miễn
-
Câu 4:
Chẩn đoán VGM Delta dựa vào:
A. HDVAg
B. AgHBS (-)
C. Men transaminase
D. HDVAg và HDV-RNA
-
Câu 5:
Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa vào:
A. Men transaminase tăng
B. Nồng độ bilirubine máu tăng
C. Hội chứng Sjogren
D. Sinh thiết gan
-
Câu 6:
Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus B:
A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm
B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm
C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 năm
D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm
-
Câu 7:
Vidarabin có đặc tính sau:
A. Ức chế hoạt động DNA polymerase
B. Diệt trừ virus
C. Ức chế sự nhân lên của virus
D. Làm giảm bilirubine máu
-
Câu 8:
Liều dùng của Vidarabin:
A. 1500 mg/ngày
B. 150 mg/kg/ngày
C. 5 mg/kg/ngày
D. 15 mg/kg/ngày/tuần
-
Câu 9:
Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus C là:
A. 10 triệu đv/ngày
B. 1g/ngày
C. 1 triệu đv/ngày
D. 3,5 triệu đv x 2lần/tuần
-
Câu 10:
Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là:
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 30%
-
Câu 11:
Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là:
A. 5%
B. 8%
C. 10%
D. 12%
-
Câu 12:
Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do:
A. Không tiêm ngừa
B. Uống nhiều rượu bia
C. Ăn rau sống, uống nước lã
D. Khí hậu nóng và ẩm
-
Câu 13:
Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
-
Câu 14:
Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
A. Thể minuta
B. Thể hoạt động
C. Chủng Larendo
D. Thể kén
-
Câu 15:
Bào nang có thể sống trong nước 10°C trong:
A. 40 ngày
B. 50 ngày
C. 60 ngày
D. 70 ngày
-
Câu 16:
Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40°C bào nang có thể sống được:
A. 8 ngày
B. 10 ngày
C. 12 ngày
D. 14 ngày
-
Câu 17:
Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
A. 12 - 24 giờ
B. 24 - 48 giờ
C. 48 - 60 giờ
D. 60 - 72 giờ
-
Câu 18:
Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào:
A. Mùa xuân
B. Xuân – hè
C. Mùa hè
D. Mùa thu
-
Câu 19:
Amíp gây bệnh chủ yếu là thể:
A. Entamoeba Hystolytica
B. Thể Minuta
C. Thể kén
D. Thể Végétale
-
Câu 20:
Tổn thương Amíp ở gan thường là:
A. Luôn luôn là nguyên phát
B. Thứ phát sau Amíp ruột
C. Thường kèm với Amíp phổi
D. Câu A và C đúng
-
Câu 21:
Amíp đột nhấp vào gan bằng:
A. Đường bạch mạch
B. Đường động mạch gan
C. Đường mật chủ
D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa
-
Câu 22:
Khi vào gan Amíp khu trú tại:
A. Tiểu thuỳ gan
B. Tĩnh mạch trong gan
C. Đường mật trong gan
D. Khoảng cửa
-
Câu 23:
Tại gan Amíp có thể tiết ra men:
A. Men tiêu tổ chức
B. Men huỷ hồng cầu
C. Men Pepsin
D. Men tiêu tổ chức mở
-
Câu 24:
Tổn thương cơ bản của Amíp gan là:
A. Nốt tân tạo
B. Ổ áp xe
C. Nốt hoại tử
D. Nốt xơ
-
Câu 25:
Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
A. Màu đỏ nâu
B. Màu vàng nhạt
C. Màu socholat
D. Màu nhạt mờ
-
Câu 26:
Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy:
A. Ở những mao mạch giãn to
B. Ở trong tế bào gan
C. Ở khoảng cửa
D. Ở động mạch gan riêng
-
Câu 27:
Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ:
A. 50 - 60%
B. 60 - 70%
C. 70 - 80%
D. 80 - 90%
-
Câu 28:
Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là:
A. Tam chứng Charcot
B. Tam chứng Fontan
C. Sốt cao, vàng da, tiêu chảy
D. Tam chứng Fontan + Lách lớn
-
Câu 29:
Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
A. 70%
B. 80%
C. 90%
D. 100%
-
Câu 30:
Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi:
A. Ho, hít sâu, sốt
B. Hít sâu, ho, nằm yên
C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho
D. Nôn, sốt
-
Câu 31:
Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là:
A. Trên 60%
B. Trên 70%
C. Trên 80%
D. Trên 90%
-
Câu 32:
Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với:
A. 1/10
B. 1/20
C. 1/30
D. 1/40
-
Câu 33:
Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở:
A. 1/70
B. 1/80
C. 1/90
D. 1/100
-
Câu 34:
Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:
A. Tốc độ lắng máu
B. Bilirubine, ALAT, ASAT
C. Tỷ Prothrombine
D. Câu B và C đúng
-
Câu 35:
Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:
A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy
B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy
C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi
D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi
-
Câu 36:
Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào:
A. Đau, sốt, gan to, vàng da
B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật
C. Đau, gan to, sốt
D. Gan to, vàng da, sốt
-
Câu 37:
Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi:
A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại
B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài
C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài
D. Gan xơ lại và có cổ trướng
-
Câu 38:
Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là:
A. Nhiễm trùng huyết
B. Áp xe não do amíp
C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim
D. Sốc nhiễm trùng Gr(-)
-
Câu 39:
Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi:
A. Tổn thương tổ chức kẽ của thận
B. Tổn thương cầu thận
C. Tổn thương mạch thận
D. Tổn thương vỏ thận
-
Câu 40:
Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận:
A. Virus
B. Vi khuẩn
C. Ký sinh trùng
D. Nấm
-
Câu 41:
Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do:
A. Xơ vữa mạch máu
B. Thiếu máu cục bộ
C. Nhiễm độc
D. Tất cả đều sai
-
Câu 42:
Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận:
A. Trào ngược bàng quang - niệu quản
B. U xơ tiền liệt tuyến
C. Phụ nữ có thai
D. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài
-
Câu 43:
Giải phẫu bệnh của viêm thận bể thận:
A. Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương nhu mô là chính
B. Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mạch máu là chính
C. Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 44:
Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận:
A. Cầu khuẩn Gram dương
B. Cầu khuẩn Gram âm
C. Trực khuẩn Gram dương
D. Trực khuẩn Gram âm
-
Câu 45:
Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý:
A. Không gặp ở trẻ em
B. Ít khi có yếu tố thuận lợi
C. Không gặp ở người già
D. Tất cả đều sai