300 câu trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng
Với 300 câu trắc nghiệm Pháp luật trong xây dựng (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tổ chức nghiệm thu, thanh toán, quyết toán công trình là nghĩa vụ của tổ chức nào sau đây?
A. Chủ đầu tư
B. Nhà thầu thi công
C. Nhà thầu thiết kế
D. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình
-
Câu 2:
Hồ sơ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng gồm các loại tài liệu nào sau đây?
A. Tờ trình thẩm định dự án của trung tâm tư vấn kiểm định, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Các tài liệu, văn bản có liên quan
B. Tờ trình thẩm định dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi về đầu tư xây dựng; Các tài liệu, văn bản có liên quan
C. Tờ trình thẩm định dự án của chủ đầu tư; Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Các tài liệu, văn bản có liên quan
D. Tờ trình thẩm định dự án của sở Xây dựng; Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế đầu tư xây dựng; Các tài liệu, văn bản có liên quan
-
Câu 3:
Căn cứ quy mô, tính chất, nguồn vốn sử dụng và điều kiện thực hiện dự án, người quyết định đầu tư quyết định áp dụng bao nhiêu hình thức tổ chức quản lý dự án?
A. 03 hình thức quản lý
B. 04 hình thức quản lý
C. 05 hình thức quản lý
D. 06 hình thức quản lý
-
Câu 4:
Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình có quyền nào sau đây?
A. Yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng công trình thực hiện đúng thiết kế được phê duyệt và hợp đồng thi công xây dựng đã ký kết
B. Bảo lưu ý kiến đối với công việc giám sát tác giả do mình đảm nhận
C. Tạm dừng thi công trong trường hợp phát hiện công trình có nguy cơ mất cân bằng hoặc nhà thầu thi công sai thiết kế và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý
D. Từ chối yêu cầu hợp lý của các bên có liên quan
-
Câu 5:
Cơ quan tổ chức, cá nhân nào sau đây có quyền thành lập ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực?
A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp nhà nước
B. Chủ Tịch Nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp nhà nước
C. Thủ Tướng Chính Phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp nhà nước
D. Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp nhà nước
-
Câu 6:
Công trình xây dựng phải được giám sát nội dung nào sau đây?
A. Công trình xây dựng phải được giám sát về chất lượng, khối lượng, tiêu cuẩn, an toàn và bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng
B. Công trình xây dựng phải được giám sát về chất lượng, số lượng, tiến độ công trình, an toàn lao động và bảo vệ tài nguyên trong quá trình thi công
C. Công trình xây dựng phải được giám sát về chất lượng, khối lượng, tiến độ, an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong quá trình thi công
D. Công trình xây dựng phải được giám sát về chất lượng, khối lượng, tiến độ, an toàn giao thông và bảo vệ môi trường trong quá trình hoàn công
-
Câu 7:
Khái nhiệm nào sau đây không chính xác về quyền của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
A. Lập, quản lý dự án khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của Luật xây dựng; Yêu cầu cơ quan, tổ chức có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu về lập, quản lý dự án
B. Lựa chọn, ký kết hợp đồng với nhà thầu thi công để lập, quản lý dự án
C. Lựa chọn, ký kết hợp đồng với nhà thầu tư vấn để lập, quản lý dự án
D. Tổ chức lập, quản lý dự án; quyết định thành lập, giải thể Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án theo thẩm quyền
-
Câu 8:
Khái nhiệm nào sau đây không chính xác về quyền của ban quản lý dự án đầu tư xây dựng?
A. Thực hiện quyền quản lý dự án theo ủy quyền của chủ đầu tư
B. Đề xuất phương án, giải pháp tổ chức quản lý dự án, kiến nghị với chủ đầu tư giải quyết vấn đề vượt quá thẩm quyền
C. Thực hiện quyền quản lý dự án đầu tư của tất cả các dự án, được quyền xử lý toàn bộ dự án, không cần thông qua ý kiến chủ đầu tư
D. Thuê tổ chức tư vấn tham gia quản lý dự án trong trường hợp cần thiết sau khi được người quyết định đầu tư, chủ đầu tư chấp thuận
-
Câu 9:
Nhà thầu tư vấn lập, quản lý dự án đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây được xem là không chính xác?
A. Yêu cầu chủ đầu tư cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến nhiệm vụ tư vấn được giao
B. Được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm tư vấn của mình theo quy định của pháp luật
C. Từ chối thực hiện yêu cầu trái pháp luật của chủ đầu tư
D. Các quyền khác theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật về quản lý doanh nghiệp
-
Câu 10:
Nhà thầu tư vấn lập, quản lý dự án đầu tư xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây được xem là không chính xác?
A. Yêu cầu bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp làm thiệt hại đến danh nghiệp nhà nước
B. Thực hiện nghĩa vụ theo nội dung hợp đồng đã được ký kết phù hợp với điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật
C. Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết
D. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư
-
Câu 11:
Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng có các quyền nào sau đây không đúng quy định?
A. Yêu cầu chủ đầu tư, tổ chức và cá nhân có liên quan cung cấp thông tin phục vụ công tác thẩm định dự án và giải trình trong trường hợp cần thiết
B. Thu phí thẩm định dự án theo tỷ lệ của hồ sơ thiết kế và lệ phí thẩm định, theo sự thỏa thuận của chủ đầu tư
C. Yêu cầu chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn hoặc mời chuyên gia tư vấn có đủ năng lực kinh nghiệm tham gia thẩm định dự án khi cần thiết
D. Bảo lưu ý kiến thẩm định, từ chối thực hiện yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định dự án
-
Câu 12:
Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng có các trách nhiệm nào sau đây đúng quy định?
A. Thẩm định nội dung của dự án quy hoạch đầu tư xây dựng theo quy định của luật đầu tư
B. Thông báo ý kiến, kết quả thẩm tra bằng văn bản gửi cơ quan, tổ chức chủ trì thẩm tra dự án để tổng hợp, báo cáo người quyết định đầu tư
C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người quyết định đầu tư về ý kiến, kết quả thẩm định dự án của mình
D. Chịu trách nhiệm ký hợp đồng thẩm định dự án với các đơn vị tư vấn thẩm định dự án
-
Câu 13:
Người quyết định đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây hợp lý với luật xây dựng?
A. Phê duyệt hoặc ủy quyền phê duyệt đề án, thiết kế cơ sở, dự toán xây dựng và quyết toán vốn đầu tư xây dựng
B. Phê duyệt dự án khi không đáp ứng mục tiêu đầu tư và hiệu quả dự án
C. Thay đổi, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng khi thấy không cần thiết phù hợp với quy định của Luật xây dựng
D. Đình chỉ thực hiện dự án đầu tư xây dựng đã được phê duyệt hoặc đang triển khai thực hiện khi thấy cần thiết phù hợp với quy định của pháp luật
-
Câu 14:
Người quyết định đầu tư xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây không hợp lý với luật xây dựng?
A. Tổ chức thẩm định dự án, không ra quyết định đầu tư xây dựng
B. Bảo đảm nguồn vốn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng
C. Kiểm tra việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng của chủ đầu tư; tổ chức giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Điều 8 của Luật này
D. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng hoàn thành
-
Câu 15:
Chi phí nào không thuộc nội dung Dự toán xây dựng?
A. Chi phí về xây dựng, thiết bị
B. Chi phí quản lý dự án
C. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
D. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
-
Câu 16:
Dự án đầu tư xây dựng được phân theo bao nhiêu loại?
A. Phân theo 3 loại
B. Phân theo 4 loại
C. Phân theo 5 loạic
D. Phân theo 6 loại
-
Câu 17:
Theo hình thức giá hợp đồng thì hợp đồng xây dựng được áp dụng bao nhiêu loại hợp đồng sau?
A. 05 loại hợp đồng
B. 06 loại hợp đồng
C. 07 loại hợp đồng
D. 08 loại hợp đồng
-
Câu 18:
Dự án đầu tư xây dựng nào sau đây không thuộc nhóm dự án đã được phân loại theo luật Xây Dựng?
A. Dự án đầu tư xây dựng được phân loại theo quy mô, tính chất, loại công trình xây dựng và nguồn vốn sử dụng
B. Dự án đầu tư xây dựng công trình, trung tâm đô thị nông thôn, loại công trình xây dựng của dự án
C. Dự án đầu tư xây dựng được phân loại theo quy mô, tính chất, loại công trình xây dựng của dự án gồm dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, dự án nhóm B, dự án nhóm C theo các tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công
D. Dự án đầu tư xây dựng gồm một hoặc nhiều công trình với loại, cấp công trình xây dựng khác nhau
-
Câu 19:
Hợp đồng xây dựng có ý nghĩa nào sau đây?
A. Hợp đồng xây dựng là thỏa thuận bằng văn bản giữa bên giao thầu và bên mua thầu để thực hiện một phần hay toàn bộ công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng
B. Hợp đồng xây dựng là hợp đồng quy định bằng văn bản về các nội dung yêu cầu trong hoạt động đầu tư xây dựng
C. Hợp đồng xây dựng là hợp đồng dân sự được thỏa thuận bằng văn bản giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần hay toàn bộ công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng
D. Hợp đồng xây dựng là văn bản quy về các nội dung yêu cầu trong hoạt động đầu tư xây dựng
-
Câu 20:
Trình tự đầu tư xây dựng gồm bao nhiêu giai đoạn:
A. 01 giai đoạn
B. 02 giai đoạn
C. 03 giai đoạn
D. 04 giai đoạn
-
Câu 21:
Yêu cầu nào sau đây không phù hợp đối với dự án đầu tư xây dựng?
A. Có phương án công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
B. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng công trình, phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu
C. Bảo đảm cấp đủ vốn đúng tiến độ của dự án, hiệu quả tài chính, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
D. Có phương án đảm bảo thiết bị vật tư thi công phù hợp với quy hoạch được duyệt
-
Câu 22:
Đối với hợp đồng xây dựng có quy mô lớn, thời hạn tối đa thanh lý hợp đồng là:
A. Không quá 90 ngày
B. Không quá 60 ngày
C. Không quá 45 ngày
D. Không quá 45 ngày
-
Câu 23:
Trường hợp nào sau đây dự án đầu tư xây dựng chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật?
A. Công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo; Công trình xây dựng quy mô nhỏ và công trình khác do Chính phủ quy định
B. Công trình có vốn đầu tư thực hiện quy mô lớn
C. Công trình có nguồn vốn trực tiếp đầu tư của chính phủ
D. Câu b, câu c đúng
-
Câu 24:
Thời gian thẩm định dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật:
A. Tối đa là 10 ngày
B. Tối đa là 15 ngày
C. Tối đa là 20 ngày
D. Tối đa là 25 ngày
-
Câu 25:
Theo hình thức giá hợp đồng áp dụng, loại hợp đồng nào sau đây không đúng quy định?
A. Hợp đồng trọn gói
B. Hợp đồng theo đơn giá không cố định
C. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
D. Hợp đồng theo thời gian