500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh
Với 500+ câu trắc nghiệm Luật Kinh doanh (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình tổ chức và quản lý kinh tế của Nhà nước và trong quá trình kinh doanh của các chủ thể kinh doanh... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
"Hợp đồng BT" là từ viết tắt của loại hợp đồng nào:
A. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao
B. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
C. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao kinh doanh
D. Hợp đồng xây dựng kinh doanh - chuyển giao
-
Câu 2:
Anh A đến Trung tâm điện máy X để mua máy giặt. Qua thời gian sử dụng, chiếc máy giặt bị hỏng nhưng Trung tâm điện máy không thực hiện chính sách bảo hành. Anh A khởi kiện Trung tâm điện máy X, Anh A tiến hành lựa chọn Luật nào để giải quyết tranh chấp?
A. Anh A không được lựa chọn luật áp dụng
B. Phải lựa chọn Bộ luật Dân sự 2015
C. Phải lựa chọn Luật Thương mại 2005
D. Có thể lựa chọn Bộ luật Dân sự 2015 hoặc Luật Thương mại 2005
-
Câu 3:
Anh A nắm giữ một loại cổ phần mà theo quy định của pháp luật cổ phần này không thể chuyển nhượng được cho người khác. Đó là loại cổ phần nào?
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức
D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
-
Câu 4:
Ba doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường nếu có tổng thị phần trên thị trường liên quan:
A. Từ 50% trở lên
B. Từ 65% trở lên
C. Từ 70% trở lên
D. Từ 75% trở lên
-
Câu 5:
Bộ phận nào thực hiện việc kiểm tra và giám sát hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã?
A. Ban kiểm soát
B. Ban kiểm toán
C. Ban thanh tra
D. Kiểm toán viên
-
Câu 6:
Căn cứ vào mục đích đầu tư có:
A. Đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài
B. Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư phi lợi nhuận và đầu tư kinh doanh
D. Đầu tư nhà nước và đầu tư tư nhân
-
Câu 7:
Chủ thể nào sau đây là thương nhân?
A. Công ty
B. Giám đốc công ty
C. Người đại diện theo pháp luật của công ty
D. Người quản lý công ty
-
Câu 8:
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết việc phá sản của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:
A. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp
B. Tòa án nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp
-
Câu 9:
Cơ quan tiến hành tố tụng cạnh tranh:
A. Cơ quan quản lý cạnh tranh và Hội đồng cạnh tranh
B. Cơ quan quản lý cạnh tranh
C. Hội đồng cạnh tranh
D. Tòa án nhân dân
-
Câu 10:
Công cụ nào không phải công cụ điều tiết cạnh tranh của nhà nước?
A. Bảo hộ mậu dịch
B. Chính sách thuế và kiểm soát giá cả
C. Quốc hữu hóa
D. Điều chỉnh độc quyền
-
Câu 11:
BCC là hình thức:
A. Hợp đồng xây dưng – chuyển giao
B. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
C. Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh
D. Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao
-
Câu 12:
Căn cứ vào tính chất và mức độ can thiệp của công quyền vào đời sống kinh tế, người ta chia thị trường thành các hình thái:
A. Cạnh tranh tự do và cạnh tranh có sự điều tiết
B. Cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh không hoàn hảo
C. Cạnh tranh tự do và cạnh tranh có sự điều tiết và cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh không hoàn hảo
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 13:
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Mọi dự án đầu tư không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí đầu tư
B. Chỉ có những dự án đầư tư có quy mô lớn hơn 300 tỷ đồng Việt Nam mới cần đăng kí đầu tư
C. Dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 14:
Các quyền của nhà đầu tư:
A. Quyền tiếp cận các văn bản pháp luật, chính sách liên quan đến đầu tư, các dữ liệu của nền kinh tế quốc dân
B. Quyền mua ngoại tệ
C. Quyền chuyển nhượng , điều chỉnh vốn hoặc dự án đầu tư
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 15:
Cô A là nhân viên thuế và hàng năm bắt buộc phải mua một số trái phiếu của Nhà nước. Đó là hoạt động đầu tư:
A. Không phải hoạt động đầu tư
B. Đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư trực tiếp
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 16:
Dựa vào cơ sở phát sinh thủ tục phá sản, phân loại phá sản thành:
A. Phá sản doanh nghiệp và phá sản cá nhân
B. Phá sản tự nguyện và phá sản bắt buộc
C. Phá sản trung thực và phá sản gian trá
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 17:
Hiện tượng phá sản thường gây ra những hậu quả kinh tế, xã hội nào?
A. Sự rối loạn, ảnh hưởng đến việc phát triển kinh doanh
B. Làm tăng khả năng phát sinh các tệ nạn xã hội
C. Ảnh hưởng đến việc làm và thu nhập của người lao động
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 18:
Hành động nào sau đây không phải cạnh tranh lành mạnh:
A. Đăng ký nhãn hiệu thương phẩm
B. Hạ giá bán hàng trên cơ sở đối mới công nghệ
C. Gián điệp thương mại
D. Đổi mới phương thức giao tiếp với khách hàng
-
Câu 19:
Hành vi cạnh tranh không lành mạnh là:
A. Hành vi cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm vào đối thủ cạnh tranh cụ thể xác định được
B. Hành vi có biểu hiện trái với các chuẩn mực đạo đức kinh doanh hoặc trái với pháp luật
C. Hành vi gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại cho đối thủ cạnh tranh hoặc cho người tiêu dùng
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 20:
Hành vi nào KHÔNG thuộc nhóm hành vi lạm dụng vị trí độc quyền, vị trí thống lĩnh:
A. Hạn chế sản xuất, phân phối hàng hóa, dịch vụ gây ra thiệt hại cho khách hàng
B. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ
C. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ
D. Áp đặt điều kiện bất lợi cho khách hàng
-
Câu 21:
Hành vi nào sau đây không nằm trong số những hành vi xâm hại lợi ích của đối thủ cạnh tranh:
A. Dèm pha và bôi nhọ đối thủ
B. Bội tín
C. Quảng cáo sai lệch
D. Ngăn cản
-
Câu 22:
Luật phá sản hiện hành có mấy vai trò chính?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 23:
Lĩnh vực đầu tư có điều kiện là:
A. Các dự án xử lý phế thải độc hại đưa từ bên ngoài vào Việt Nam
B. Lĩnh vực tác động đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
C. Các dự án gây phương hại đến di tích lịch sử, văn hoá, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam
D. Các dự án gây tổn hại đến sức khỏe nhân dân, làm hủy hoại tài nguyên, phá hủy môi trường
-
Câu 24:
Muốn thành lập hợp tác xã thì phải đăng kí kinh doanh tại:
A. Sở kế hoạch đầu tư, Phòng kinh doanh quận/huyện
B. Ủy ban nhân dân phường
C. Ủy ban nhân dân xã
D. Tất cả phương án đều đúng
-
Câu 25:
Phạm vi điều chỉnh của luật cạnh tranh:
A. Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh
B. Trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh
C. Biện pháp xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh
D. Tất cả các phương án đều đúng