520 câu trắc nghiệm Quản trị Nguồn nhân lực
Bộ câu hỏi "Trắc nghiệm Quản trị Nguồn nhân lực" có đáp án sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin hay về quản lý hành chính - nhân sự, thực hiện các chính sách lao động cùng với kiến thức liên quan đến quy trình đánh giá nhân lực, quản trị nhân sự, tuyển dụng và đào tạo nhân sự... Hi vọng sẽ trở thành tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong công tác giải quyết bất bình của người lao động, người phụ trách (quản lý trực tiếp) có trách nhiệm ……………. những bất bình.
A. phát hiện và giải quyết
B. điều tra và giải quyết
C. thiết lập danh sách
D. đề phòng
-
Câu 2:
Quá trình kỷ luật được thực hiện theo trình tự như thế nào?
1. khiển trách miệng
2. đình chỉ công tác
3. sa thải
4. cảnh cáo miệng
5. cảnh cáo bằng văn bản
Thứ tự đúng là:
A. 1 – 4 – 5 – 3 – 2
B. 1 – 4 – 2 – 5 – 3
C. 1 – 4 – 5 – 2 – 3
D. 1 – 5 – 4 – 2 – 3
-
Câu 3:
Tổ chức công tác thi hành gồm những nội dung nào?
A. phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; thực hiện kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật
B. phỏng vấn kỷ luật; thực hiện kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật
C. phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; thực hiện kỷ luật; thực hiện kỷ luật
D. phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật
-
Câu 4:
Bộ Luật Lao động được áp dụng đối với:
A. Mọi người lao động, mọi tổ chức, cá nhân sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động khác.
B. NLĐ, người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các doanh nghiệp có vốn đầu tư của nhà nước.
C. Tất cả mọi người lao động có HĐLĐ
D. Người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động khác.
-
Câu 5:
………mang lại cho người ta những kết quả khách quan về các đặc trưng tâm lý của con người như khả năng bẩm sinh, sở thích, cá tính của cá nhân này so với cá nhân khác.
A. Trắc nghiệm nhân sự trong tuyển chọn
B. Lý lịch trích ngang
C. Hồ sơ xin việc
D. Các câu trả lời, hành động, cử chỉ của người xin việc khi phỏng vấn
-
Câu 6:
Ý kiến nào sau đây là đúng nhất?
A. Tính tin cậy của thông tin phụ thuộc vào năng lực, trình độ của người phỏng vấn.
B. Các thông tin thu được từ phỏng vấn chính là yếu tố duy nhất dự đoán chính xác về kết quả thực hiện công việc.
C. Kết quả của cuộc phỏng vấn có sự phụ thuộc vào thái độ, tâm trạng, cảm xúc, điều kiện thể lực của người phỏng vấn và người trả lời.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
-
Câu 7:
Câu nào sau đây được xem là một bất lợi của buổi phỏng vấn?
A. Có thể cung cấp bằng chứng về các kỹ năng thông tin liên lạc.
B. Cung cấp bằng chứng của các kỹ năng giữa các cá nhân với nhau.
C. Có thể hiểu sâu sắc tính cách của những người dự tuyển.
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 8:
Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào thuộc về đánh giá nhân viên?
A. Tổ trưởng chấm công cho các tổ viên
B. Quản đốc ghi nhận sự việc một người thợ bảo trì đã làm việc suốt đêm để khắc phụcsự cố về máy
C. Giám đốc dự án thảo luận với một thành viên về tiến độ thực hiện công việc
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 9:
Gặp gỡ định kỳ giữa cán bộ quản lý trực tiếp và nhân viên để cùng nhau đánhgiá mức độ thực hiện công việc là phương pháp:
A. Quan sát hành vi
B. Quản trị theo mục tiêu
C. So sánh cấp
D. Xếp hạng luân phiên
-
Câu 10:
Tổ chức hội thảo hay các cuộc tư vấn về định hướng nghề nghiệp là nhữnghoạt động để:
A. Hội nhập nhân viên
B. Phát triển nhân viên
C. Động viên nhân viên
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 11:
Yếu tố nào phản ánh quá trình phát triển nghề nghiệp của người lao động trong DN:
A. Số lượng nhân lực
B. Chất lượng nhân lực
C. Cơ cấu cấp bậc nhân lực
D. Cơ cấu tuổi nhân lực
-
Câu 12:
Quản trị nguồn nhân lực bao gồm các nhóm hoạt động chức năng chính sau đây, trừ:
A. Thu hút nguồn nhân lực
B. Sử dụng nguồn nhân lực
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Duy trì nguồn nhân lực
-
Câu 13:
Vai trò của Trưởng phòng Nhân sự (TPNS) trong các DN Việt Nam còn mờ nhạt vì các lý do chính sau, trừ:
A. Giám đốc thường can thiệp trực tiếp vào các vấn đề quản lý nhân sự
B. Năng lực của TPNS còn nhiều hạn chế
C. Chưa có chức danh Giám đốc nguồn nhân lực tương xứng với tầm quan trọng của vị trí công việc này
D. TPNS ít khi tham gia vào việc xây dựng các kế hoạch SXKD một cách đầy đủ và sâu sắc
-
Câu 14:
Nhóm hoạt động chức năng thu hút nguồn nhân lực không bao gồm:
A. Tuyển mộ
B. Lựa chọn
C. Đào tạo
D. Hoạch định
-
Câu 15:
Môi trường tác nghiệp của DN không bao gồm nhân tố nào dưới đây:
A. Các đối thủ cạnh tranh
B. Nhà cung cấp nguyên vật liệu
C. Nguồn nhân lực
D. Khách hàng
-
Câu 16:
Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ kiểm soát của người thực hiện đối với công việc:
A. Chiến lược mở rộng phạm vi công việc
B. Chiến lược làm giàu (tăng chiều sâu công việc)
C. Chiến lược trả lương theo thành tích
D. Chiến lược giờ làm việc linh hoạt
-
Câu 17:
Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ thách thức của người thực hiện đối với công việc:
A. Chiến lược mở rộng phạm vi công việc
B. Chiến lược làm giàu (tăng chiều sâu công việc)
C. Chiến lược trả lương theo thành tích
D. Chiến lược giờ làm việc linh hoạt
-
Câu 18:
Trong phân tích công việc, phương pháp nào giúp thu thập nhiều thông tin nhất:
A. Bảng câu hỏi
B. Quan sát
C. Phỏng vấn
D. Nhật ký công việc
-
Câu 19:
Các kế hoạch nguồn nhân lực thuộc loại:
A. Kế hoạch tác nghiệp
B. Kế hoạch chiến lược cấp công ty
C. Kế hoạch chiến lược cấp đơn vị kinh doanh chiến lược
D. Kế hoạch chiến lược cấp chức năng
-
Câu 20:
Công tác dự báo nhu cầu về nhân lực của DN cần căn cứ vào các yếu tố sau đây, trừ:
A. Kế hoạch SXKD
B. Hồ sơ nhân viên
C. Cung cầu trên thị trường lao động
D. Năng suất lao động thực tế