Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , \(B(3 ; 0 ; 8), D(-5 ;-4 ; 0)\). Biết đỉnh A thuộc mặt phẳng (Oxy ) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó \(|\overrightarrow{C A}+\overrightarrow{C B}|\) bằng:
-
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với \(\mathrm{A}(1 ; 1 ; 1) ; \mathrm{B}(-1 ; 1 ; 0) ; \mathrm{C}(3 ; 1 ; 2)\). Tính tổng \(A B+B C+C A:\)
-
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(3 ; 2 ;-1), B(5 ; 4 ; 3)\). M là điểm thuộc tia đối của tia BA sao cho \(\frac{A M}{B M}=2\). Tìm tọa độ của điểm M .
-
Câu 4:
Trong mặt phẳng Oxyz, cho hai điểm \(A(1,-2,0) \text { và } B(4,1,1) \text { . }\) Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là
-
Câu 5:
Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm \(A(1 ; 2 ;-1) \text { và điểm } B(2 ; 1 ; 2) \text { . }\)
-
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A(-2 ; 3 ; 1) \text { và } B(5 ; 6 ; 2)\). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M . Tính tỉ số \(\frac{A M}{B M}\)
-
Câu 7:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ \(\vec{u}=2 \vec{i}-3 \vec{j}+6 \vec{k}\) Tìm độ dài của vectơ \(\vec u\)?
-
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(1 ;-2 ;-1) \text { và } B(1 ; 4 ; 3) \text { . }\). Độ dài đoạn AB là:
-
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(M(2 ;-3 ; 5), N(6 ;-4 ;-1) \text { và đặt } u=|\overrightarrow{M N}|\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
-
Câu 10:
Trong không gian Oxyz , cho \(A(1 ; 1 ;-3), B(3 ;-1 ; 1)\). Gọi M là trung điểm của AB , đoạn OM có độ dài bằng
-
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(M(3 ;-2 ; 1), N(0 ; 1 ;-1)\). Tìm độ dài của đoạn thẳng MN
-
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm \(A(3 ;-2 ; 3), B(4 ; 3 ; 5), C(1 ; 1 ;-2)\) . Tính tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
-
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ cho hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}\) có \(A(0 ; 0 ; 0), B(3 ; 0 ; 0)\), \(D(0 ; 3 ; 0) \text { và } D^{\prime}(0 ; 3 ;-3)\) . Tọa độ trọng tâm của tam giác \(A^{\prime} B^{\prime} C\) là.
-
Câu 14:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm \(A(1 ; 2 ; 4), B(2 ; 4 ;-1)\) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB .
-
Câu 15:
Trong không gian Oxyz cho biết \(A(-2 ; 3 ; 1) ; B(2 ; 1 ; 3)\). Điểm nào dưới đây là trung điểm của đoạn AB ?
-
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}\). Biết \(A(1 ; 0 ; 1), B^{\prime}(2 ; 1 ; 2)\),
\(D^{\prime}(1 ;-1 ; 1), C(4 ; 5 ;-5)\) . Gọi tọa độ của đỉnh \(A^{\prime}(a ; b ; c)\) . Khi đó 2a+b+c bằng? -
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}\) , biết rằng \(A(-3 ; 0 ; 0),B(0 ; 2 ; 0), D(0 ; 0 ; 1), A^{\prime}(1 ; 2 ; 3)\). Tìm tọa độ điểm C'.
-
Câu 18:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}\) . Biết \(A(-3;2;1),C(4 ; 2 ; 0), B^{\prime}(-2 ; 1 ; 1), D^{\prime}(3 ; 5 ; 4)\) . Tìm tọa độ A' của hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime} .\)
-
Câu 19:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}\) có \(A(0 ; 0 ; 0), B(3 ; 0 ; 0),D(0 ; 3 ; 0), D^{\prime}(0 ; 3 ;-3)\). Toạ độ trọng tâm tam giác \(A^{\prime} B^{\prime} C\) là
-
Câu 20:
Trong không gian Oxyz , cho hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}\) có \(A(1 ; 0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2), D(1 ;-1 ; 1), C^{\prime}(4 ; 5 ;-5)\) . Tính tọa độ đỉnh A' của hình hộp
-
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime} \text { . Biết } A(2 ; 4 ; 0), B(4 ; 0 ; 0) \text { , }C(-1 ; 4 ;-7) \text { và } D^{\prime}(6 ; 8 ; 10)\) . Tọa độ điểm B' là
-
Câu 22:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu \((S): x^{2}+y^{2}+z^{2}+4 x-2 y+6 z+5=0\) . Mặt cầu (S) có bán kính là
-
Câu 23:
Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu \((S): x^{2}+y^{2}+z^{2}+2 x-4 y+2 z=0\) , toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là.
-
Câu 24:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu \((S): x^{2}+y^{2}+z^{2}+x-2 y+1=0\) . Tâm I và bán kính R của (S) là
-
Câu 25:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm \(M(6 ; 2 ;-5), N(-4 ; 0 ; 7)\). Viết phương trình mặt cầu đường kính MN ?
-
Câu 26:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu \((S):(x+2)^{2}+(y-1)^{2}+z^{2}=4\) có tâm I và bán kính R lần lượt là
-
Câu 27:
Cho \(\vec{a}=(-2 ; 0 ; 1), \vec{b}=(1 ; 3 ;-2)\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
-
Câu 28:
\(\text { Cho } \vec{a}=(1 ; 0 ;-3) ; \vec{b}=(2 ; 1 ; 2) \text { . Khi đó }|[\vec{a} ; \vec{b}] |\text { có giá trị là }\)
-
Câu 29:
Trong không gian Oxyz , cho hai vector \(\vec{a}=\left(a_{1}, a_{2}, a_{3}\right), \vec{b}=\left(b_{1}, b_{2}, b_{3}\right)\) khác \(\vec 0\). Tích có hướng của \(\vec{a} \text { và } \vec{b} \text { và } \vec{c}\). Câu nào sau đây đúng
-
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ cho hình hộp có \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime} \text { có } A(0 ; 0 ; 0), B(3 ; 0 ; 0), D(0 ; 3 ; 0) \text { và } D^{\prime}(0 ; 3 ;-3)\). Tọa độ trọng tâm của tam giác A'B'C là
-
Câu 31:
Trong không gian Oxyz , cho hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime} \text { có } A(1 ; 0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2), D(1 ;-1 ; 1), C^{\prime}(4 ; 5 ;-5)\). Tính tọa độ đỉnh A' của hình hộp.
-
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D'\) . Biết \(A(2 ; 4 ; 0), B(4 ; 0 ; 0), C(-1 ; 4 ;-7) \text { và } D^{\prime}(6 ; 8 ; 10)\) . Tọa độ điểm B' là
-
Câu 33:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho \(A(-1 ; 2 ; 4), B(-1 ; 1 ; 4), C(0 ; 0 ; 4) .\). Tìm số đo của góc \(\widehat{A B C}\)
-
Câu 34:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với \(A(0 ; 0 ; 3), B(0 ; 0 ;-1)\), \(C(1 ; 0 ;-1), D(0 ; 1 ;-1)\) . Mệnh đề nào dưới đây sai?
-
Câu 35:
Trong không gian Oxyz , cho \(E(-5 ; 2 ; 3)\), F là điểm đối xứng với E qua trục Oy . Độ dài EF là.
-
Câu 36:
Cho các vectơ \(\vec{u}=(1 ;-2 ; 3), \vec{v}=(-1 ; 2 ;-3)\). Tính độ dài của vectơ \(\vec{w}=\vec{u}-2 \vec{v}\)
-
Câu 37:
Trong không gian Oxyz cho điểm \(A(3 ;-4 ; 3) . \). Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng
-
Câu 38:
Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2), D(2;2;1).
-
Câu 39:
Viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(3;-1;2), B(1;1;-2) và có tâm thuộc trục Oz.
-
Câu 40:
Viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(3;-1;2), B(1;1;-2) và có tâm thuộc trục Oz.
-
Câu 41:
Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết A(2;-1;6), B(-3;-1;-4),C(5;-1;0), D(1;2;1).
-
Câu 42:
Tính thể tích tứ diện ABCD biết A(2;-1;6), B(-3;-1;-4),C(5;-1;0), D(1;2;1).
-
Câu 43:
Cho tứ diện ABCD có A(2;1;-1), B(3;0;1), C(2;-1;3) và D thuộc trục Oy. Biết \({V_{ABCD}} = 5.\) Tìm tọa độ đỉnh D.
-
Câu 44:
Tính độ dài đường phân giác trong tam giác kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC có A (1;2;-1), B (2;-1;3), C (-4;7;5).
-
Câu 45:
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(1;2;-1), B(2;-1;3), C(-4;7;5). Tính độ dài đường cao \({h_A}\) của tam giác kẻ từ A
-
Câu 46:
Xác định tọa độ trực tâm tam giác ABC biết A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1).
-
Câu 47:
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
-
Câu 48:
Vectơ \(\overrightarrow u \) vuông góc với hai vec tơ \(\overrightarrow a (1;1;1)\) và \(\overrightarrow b (1; - 1;3),\overrightarrow u \) tạo với trục Oz một góc tù và \(\left| {\overrightarrow u } \right| = 3.\) Tìm tọa độ của vec tơ \(\overrightarrow u .\)
-
Câu 49:
Cho vec tơ \(\overrightarrow a (1; - 2;3).\) Tìm tọa độ vec tơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với \(\overrightarrow a ,\) biết \(\overrightarrow b \) tạo với trục Oy một góc nhọn và \(\left| {\overrightarrow b } \right| = \sqrt {14} .\)
-
Câu 50:
Tọa độ của vec tơ đơn vị vuông góc với trục Ox và vuông góc với vec tơ \(\overrightarrow a (3;6;8).\) là: