240+ câu trắc nghiệm ôn thi viên chức Giáo viên Tiểu học
Mời các bạn cùng tham khảo bộ câu hỏi "Trắc nghiệm ôn thi viên chức Giáo viên Tiểu học" do tracnghiem.net chia sẻ có đính kèm đáp án chi tiết. Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn có thêm kiến thức trong quá trình ôn thi công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức đạt kết quả cao. Nhanh tay tham khảo, kẻo bỏ lỡ!!!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tại điều 42 Quyền của học sinh, có mấy quyền:
A. 4 quyền
B. 5 quyền
C. 6 quyền
D. 7 quyền
-
Câu 2:
Người chịu trách nhiệm chính trong việc đánh giá, xếp loại học sinh theo quy định là:
A. Hiệu trưởng
B. Phó Hiệu trưởng
C. Giáo viên chủ nhiệm
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 3:
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về nội dung gì?
A. Quy định về Chuẩn nghề nghiệp Giáo viên tiểu học.
B. Điều lệ trường tiểu học.
C. Quy chế đánh giá xếp loại học sinh tiểu học.
D. Điều lệ Tổ chức Hội thi Giáo viên dạy giỏi.
-
Câu 4:
Theo Điều lệ trường tiểu học, trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học là:
A. Tốt nghiệp Sơ cấp sư phạm
B. Tốt nghiệp Trung cấp sư phạm
C. Tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm
D. Tốt nghiệp Đại học sư phạm
-
Câu 5:
Điều lệ trường tiểu học quy định nhiệm kì của Hội đồng trường là:
A. 5 năm
B. 4 năm
C. 3 năm
D. 2 năm
-
Câu 6:
Điều lệ trường tiểu học quy định tuổi của học sinh tiểu học:
A. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 11 tuổi
B. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi
C. Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 11 tuổi
D. Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 14 tuổi
-
Câu 7:
Điều lệ trường tiểu học quy định mỗi lớp học có:
A. Không quá 25 học sinh
B. Không quá 30 học sinh
C. Không quá 35 học sinh
D. Không quá 40 học sinh
-
Câu 8:
Điều lệ Trường tiểu học qui định hệ thống sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của giáo viên dạy lớp trong trường phổ thông gồm:
A. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ công tác Đội
B. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm
C. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ thống kê
D. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ tự học
-
Câu 9:
Điều lệ trường tiểu học quy định trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi:
A. Từ 7 đến 8 tuổi
B. Từ 7 đến 9 tuổi
C. Từ 7 đến 10 tuổi
D. Từ 7 đến 11 tuổi
-
Câu 10:
Điều lệ trường tiểu học quy định Phó hiệu trưởng tham gia giảng dạy mỗi tuần:
A. 3 tiết
B. 4 tiết
C. 5 tiết
D. 6 tiết
-
Câu 11:
Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có tổ phó khi Tổ có:
A. Từ 5 thành viên trở lên
B. Từ 6 thành viên trở lên
C. Từ 7 thành viên trở lên
D. Từ 8 thành viên trở lên
-
Câu 12:
Điều lệ trường tiểu học quy định về diện tích mặt bằng xây dựng trường đối với khu vực thành phố, thị xã:
A. 4m2 cho một học sinh
B. 6m2 cho một học sinh
C. 8m2 cho một học sinh
D. 10m2 cho một học sinh
-
Câu 13:
Điều lệ trường tiểu học quy định khu đất làm sân chơi, sân tập:
A. Không dưới 20% diện tích mặt bằng của trường
B. Không dưới 25% diện tích mặt bằng của trường
C. Không dưới 30% diện tích mặt bằng của trường
D. Không dưới 35% diện tích mặt bằng của trường
-
Câu 14:
Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có:
A. Ít nhất 3 thành viên
B. Ít nhất 4 thành viên
C. Ít nhất 5 thành viên
D. Ít nhất 6 thành viên
-
Câu 15:
Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường tiểu học có:
A. 2 nhiệm vụ và quyền hạn
B. 3 nhiệm vụ và quyền hạn
C. 4 nhiệm vụ và quyền hạn
D. 5 nhiệm vụ và quyền hạn
-
Câu 16:
Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn:
A. Sinh hoạt định kì mỗi tuần một lần
B. Sinh hoạt định kì hai tuần một lần
C. Sinh hoạt định kì ba tuần một lần
D. Sinh hoạt định kì mỗi tháng một lần
-
Câu 17:
Quyết nghị của Hội đồng trường được thông qua và có hiệu lực khi được ít nhất:
A. Một phần hai số thành viên có mặt nhất trí
B. Hai phần ba số thành viên có mặt nhất trí
C. Ba phần tư số thành viên có mặt nhất trí
D. Bốn phần năm số thành viên có mặt nhất trí
-
Câu 18:
Viên chức làm công tác Thư viện, thiết bị giáo dục được bố trí vào tổ công tác:
A. Tổ văn phòng
B. Tổ chuyên môn
C. Tổ chuyên môn, tổ văn phòng
D. Tổ chuyên môn, tổ văn phòng, tổ công đoàn
-
Câu 19:
Các Hội đồng được thành lập trong trường tiểu học công lập:
A. Hội đồng sư phạm; Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng
B. Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng tư vấn
C. Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng tư vấn; Hội đồng quản trị
D. Hội đồng kỷ luật
-
Câu 20:
Ngày truyền thống của trường tiểu học là ngày:
A. Ngày Khai giảng năm học
B. Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
C. Ngày Tổng kết năm học
D. Ngày do mỗi trường tự chọn
-
Câu 21:
Tổ nào có nhiệm vụ: “Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học”?
A. Tổ văn phòng
B. Tổ công đoàn
C. Tổ chuyên môn
D. Tổ Ban giám hiệu
-
Câu 22:
Tổ nào có nhiệm vụ đánh giá, xếp loại viên chức làm công tác Kế toán?
A. Tổ văn phòng
B. Tổ công đoàn
C. Tổ chuyên môn
D. Tổ Ban giám hiệu
-
Câu 23:
Phạm vi điều chỉnh của luật giáo dục là gì?
A. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức khỏe, thẩm mĩ và nghề nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; hình thành và bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất và năng lực của công dân, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. Luật giáo dục quy định về hệ thống giáo dục quốc dân; nhà trường, cơ sở giáo dục khác của hệ thống giáo dục quốc dân, của cơ quan nhà nước; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân; tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động giáo dục
C. Luật giáo dục quy định về hệ thống giáo dục quốc dân; của cơ quan nhà nước; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân; tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động giáo dục
D. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức khỏe, thẩm mĩ và nghề nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; hình thành và bồi dưỡng nhân cách.
-
Câu 24:
Mục tiêu của giáo dục:
A. Thể hiện mục tiêu giáo dục; quy định chuẩn kiến thức kĩ năng, phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục, phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục.
B. Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có tính nhân dân, dân tộc,khoa học, hiện đại, lấy chủ nghĩa Mac-Lenin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng.
C. Thể hiện mục tiêu giáo dục; quy định chuẩn kiến thức kĩ năng, phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục, phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục
D. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức khỏe, thẩm mĩ và nghề nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; hình thành và bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất và năng lực của công dân, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
-
Câu 25:
Tính chất của giáo dục?
A. Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và xã hội.
B. Đảm bảo tính cơ bản, toàn diện, thiết thực, hiện đại và có hệ thống; coi trọng giáo dục tư tưởng và ý thức công dân; kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp, bản sắc dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại; phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý lứa tuổi người học
C. Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có tính nhân dân, dân tộc,khoa học, hiện đại, lấy chủ nghĩa Mac-Lenin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng
D. Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có tính nhân dân, dân tộc, khoa học, lấy chủ nghĩa Mac-Lenin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng.
-
Câu 26:
Nguyên lý của nền giáo dục?
A. Hoạt động giáo dục phải được thực hiện theo nguyên lý học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lý luận gắn liền với thực tiễn.
B. Hoạt động giáo dục phải được thực hiện theo nguyên lý học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và xã hội.
C. Hoạt động giáo dục phải được thực hiện theo nguyên lý học đi đôi với hành, giáo dục lý thuyết kết hợp với lao động sản xuất, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và xã hội.
D. Hoạt động giáo dục phải được thực hiện theo nguyên lý học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và xã hội.
-
Câu 27:
Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm?
A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên
B. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục phổ thông
C. Giáo dục đại học, phổ thông, dạy nghề.
-
Câu 28:
Có mấy cấp học và trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Yêu cầu về nội dung giáo dục?
A. Phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, tư duy sáng tạo của người học; bồi dưỡng cho người học năng lực tự học, khả năng thực hành, lòng say mê học tập và ý chí vươn lên.
B. Giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục; quy định chuẩn kiến thức kĩ năng, phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục, phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục, cách thức đánh giá kết quả giáo dục đối với các môn học ở mỗi lớp, mỗi cấp học hoặc trình độ đào tạo.
C. Bảo tính cơ bản, toàn diện, thiết thực, hiện đại và có hệ thống; coi trọng giáo dục tư tưởng và ý thức công dân; kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp, bản sắc dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại; phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý lứa tuổi người học.
D. Giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục; quy định chuẩn kiến thức kĩ năng, phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục, phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục, cách thức đánh giá kết quả giáo dục đối với các môn học ở mỗi lớp, mỗi cấp học hoặc trình độ đào tạo
-
Câu 30:
Chương trình giáo dục có mấy nội dung, nằm ở điều nào?
A. 2 điều 4
B. 3 điều 6
C. 4 điều 6
D. 5 điều 4