500+ câu trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ
tracnghiem.net chia sẻ hơn 500 câu trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Văn thư lưu trữ, nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Siêu Có ích" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Số trang được trình bày tại vị trí nào của trang giấy sau?
A. Ở giữa đầu trang giấy (phần header)
B. Góc phải ở cuối trang giấy (phần footer)
C. Ở giữa cuối trang giấy (phần footer)
D. Góc phải ở đầu trang giấy (phần header)
-
Câu 2:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Cụm từ “SAO Y BẢN CHÍNH” được trình bày cở chữ bao nhiêu?
A. 12
B. 11
C. 13
D. 13-14
-
Câu 3:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Trường hợp nào sau đây trước họ tên của người ký, được ghi thêm học hàm, học vị, quân hàm?c
A. Văn bản của các tổ chức sự nghiệp giáo dục, y tế
B. Văn bản của các tổ chức sự nghiệp giáo dục, y tế, khoa học hoặc lực lượng vũ trang
C. Văn bản của các tổ chức sự nghiệp giáo dục, y tế, khoa học
D. Văn bản của các tổ chức sự nghiệp giáo dục, y tế, lực lượng vũ trang
-
Câu 4:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Khi ghi tên cơ quan ban hành văn bản, cơ quan nào sau đây không ghi cơ quan chủ quản?
A. UBND các cấp
B. Sở Nội vụ
C. Cục Thuế tỉnh A
D. Chi cục hải quan C
-
Câu 5:
Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Bảng chữ viết tắt tên loại văn bản và bản sao được hướng dẫn tại phụ lục số mấy?
A. Phụ lục số IV
B. Phụ lục số III
C. Phụ lục số II
D. Phụ lục số I
-
Câu 6:
Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản đ ược h ướng dẫn tại phụ lục số mấy?
A. Phụ lục số II
B. Phụ lục số III
C. Phụ lục số IV
D. Phụ lục số V
-
Câu 7:
Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao văn bản được hướng dẫn tại phụ lục số mấy?
A. Phụ lục số I
B. Phụ lục số II
C. Phụ lục số III
D. Phụ lục số IV
-
Câu 8:
Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Mẫu chữ và chi tiết trình bày thể thức văn bản và thể thức bản sao đ ược hướng dẫn tại phụ lục số mấy?
A. Phụ lục số II
B. Phụ lục số III
C. Phụ lục số IV
D. Phụ lục số V
-
Câu 9:
Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Mẫu trình bày văn bản và bản sao văn bản được hướng dẫn tại phụ lục số mấy?
A. Phụ lục số III
B. Phụ lục số IV
C. Phụ lục số V
D. Phụ lục số VI
-
Câu 10:
Theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Viết hoa trong văn bản hành chính được h ướng dẫn tại phụ lục số mấy?
A. Phụ lục số III
B. Phụ lục số IV
C. Phụ lục số V
D. Phụ lục số VI
-
Câu 11:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tên của cơ quan, tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ nghiêng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng.
-
Câu 12:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ nghiêng đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ In hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
-
Câu 13:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
C. Loại chữ In thường; Kiểu chữ Nghiêng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng đậm
-
Câu 14:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tên loại (Đối với văn bản có tên loại) được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ nghiêng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng đậm
-
Câu 15:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Trích yếu nội dung (Đối với văn bản có tên loại) được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ nghiêng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 16:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Trích yếu nội dung (Đối với Công văn) được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ nghiêng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ nghiêng
-
Câu 17:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Nội dung văn bản được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 18:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 19:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tiêu đề của phần, chương được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 20:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Mục” được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 21:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tiêu đề của mục được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 22:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Điều” được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 23:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Khoản” được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 24:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Điểm” được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 25:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Tiết” được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 26:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Tiểu tiết” được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
-
Câu 27:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Từ “Phần” và số thứ tự được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 28:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tiêu đề của Phần được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 29:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Tiêu đề của Mục được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 30:
Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Quyền hạn, chức của người ký được trình bày bằng loại chữ, kiểu chữ nào sau đây?
A. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng
B. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ Đứng, đậm
C. Loại chữ in hoa; Kiểu chữ đứng
D. Loại chữ in thường; Kiểu chữ đứng, đậm