Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2022-2023
Trường THCS Đào Duy Từ
-
Câu 1:
Cho biểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
-
Câu 2:
Cho hai a, b là những số nguyên và (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13. Hãy chọn câu đúng:
-
Câu 3:
Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1. Khi đó
-
Câu 4:
Tìm x biết \({\left( {3x - 1} \right)^2} + 2{\left( {x + 3} \right)^2} + 11\left( {1 + x} \right)\left( {1 - x} \right) = 6\)
-
Câu 5:
Hãy so sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)
-
Câu 6:
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 4cm, đường AH = 6cm, và \(\widehat D = {45^0}\). Độ dài đáy lớn CD bằng
-
Câu 7:
Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang:
-
Câu 8:
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
-
Câu 9:
Nếu ABCD là hình vuông thì:
-
Câu 10:
Viết biểu thức \(8{x^3} + 36{x^2} + 54x + 27\) dưới dạng lập phương của một tổng
-
Câu 11:
Tìm x biết \({x^3}-12{x^2} + 48x - 64 = 0\)
-
Câu 12:
Cho biểu thức \(B = {x^3} - 6{x^2} + 12x + 10\). Tính giá trị của B khi x = 1002
-
Câu 13:
Rút gọn biểu thức \(H = \left( {x + 5} \right)({x^2}-5x + 25)-{\left( {2x + 1} \right)^3} + 7{\left( {x-1} \right)^3}-3x\left( { - 11x + 5} \right)\) ta được giá trị của H là
-
Câu 14:
Phân tích đa thức \(12{x^3}y - 6xy + 3x{y^2}\) ta được
-
Câu 15:
Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Chọn câu đúng trong các câu sau:
-
Câu 16:
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Tính EI, DK biết AG = 4cm.
-
Câu 17:
Cho ΔABC và ΔA’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 4cm, BC = 7cm và chu vi của tam giác ABC = 17cm. Khi đó độ dài cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là:
-
Câu 18:
Hãy chọn câu sai.
-
Câu 19:
Cho \({({x^2}\; + {\rm{ }}{y^2} - 17)^2} - 4{\left( {xy - 4} \right)^2} = \left( {x + y + 5} \right)\left( {x - y + 3} \right)\left( {x + y + m} \right)\left( {x - y + n} \right)\). Khi đó giá trị của m.n là
-
Câu 20:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \({\left( {2x - 5} \right)^2} - 4{\left( {x - 2} \right)^2} = 0\)?
-
Câu 21:
Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tứ giác BDCH là hình gì?
-
Câu 22:
Hãy chọn câu sai:
-
Câu 23:
Cho \({x^2}\; + {\rm{ }}ax + x + a = \left( {x + a} \right)\left( \ldots \right)\). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
-
Câu 24:
Cho \(56{x^2}-45y-40xy + 63x = \left( {7x-5y} \right)\left( {mx + n} \right)\) với m, n Є R. Tìm m và n
-
Câu 25:
Cho \({x^2}-4{y^2}-2x-4y = \left( {x + 2y} \right)\left( {x-2y + m} \right)\) với m Є R. Chọn câu đúng
-
Câu 26:
Tính giá trị của biểu thức \(A = {x^2} - 5x + xy - 5y\) tại x = -5; y = -8
-
Câu 27:
Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, BC = 12cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh AC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:
-
Câu 28:
Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Gọi N, P theo thứ tự là các điểm đối xứng của B, C qua trọng tâm G. Tứ giác BPNC là hình gì?
-
Câu 29:
Phân tích đa thức \({x^8}\; + {\rm{ }}4\) thành hiệu hai bình phương, ta được
-
Câu 30:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 4(x – 3)2 – (2x – 1)(2x + 1) = 10
-
Câu 31:
Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì?
-
Câu 32:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 8cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:
-
Câu 33:
Kết quả của phép chia \((6x{y^2} + 4{x^2}y-2{x^3}):2x\) là
-
Câu 34:
Cho \(A = {(3{a^2}b)^3}{(a{b^3})^2};{\rm{ }}B = {({a^2}b)^4}\) . Khi đó A : B bằng
-
Câu 35:
Cho \(A = {(4{x^2}{y^2})^2}{(x{y^3})^3};{\rm{ }}B = {({x^2}{y^3})^2}\). Khi đó A : B bằng
-
Câu 36:
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình thoi có hai đường chéo …”
-
Câu 37:
Cho tam giác ABCD. Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho BD = CE. Gọi M, N, P, Q thứ tự là trung điểm của BE, CD, DE và BC. Chọn câu đúng nhất.
-
Câu 38:
Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng
-
Câu 39:
Xác định a để đa thức \(27{x^2}\; + {\rm{ }}a\) chia hết cho 3x + 2
-
Câu 40:
Giá trị số tự nhiên n để phép chia \({x^{2n}}:{x^4}\) thực hiện được là: