Blacken the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
Suy nghĩ trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ trái nghĩa
reveal - revealed - revealed: bộc lộ, tiết lộ
A. conceal - concealed - concealed: giấu giếm, che đậy
B. disclose - disclosed - disclosed: vạch trần, phơi bày
C. mislead - misled - misled: làm cho lạc đường, làm cho lạc lối
D. influence - influenced - influenced: ảnh hưởng, tác động
=> reveal >< conceal
Tạm dịch: Anh ta tiết lộ ý định rời công ty cho người quản lý trong bữa tiệc tối tại văn phòng.
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án giải thích chi tiết
Tổng hợp hơn 150 câu hỏi trắc nghiệm từ vựng môn Tiếng Anh có đáp án đầy đủ ôn tập cho kì thi THPT QG.