320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án
Tổng hợp 320 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào?
A. Ngôn ngữ B
B. Ngôn ngữ BCPL
C. Ngôn ngữ DEC PDP
D. Ngôn ngữ B và BCPL
-
Câu 2:
Ngôn ngữ lập trình được Dennish đưa ra vào năm nào?
A. 1967
B. 1972
C. 1970
D. 1976
-
Câu 3:
Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc?
A. Ngôn ngữ Assembler
B. Ngôn ngữ C và Pascal
C. Ngôn ngữ Cobol.
D. a, b và c
-
Câu 4:
Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình C?
A. diem toan
B. 3diemtoan
C. _diemtoan
D. -diemtoan
-
Câu 5:
Một biến được gọi là biến toàn cục nếu
A. Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main()
B. Nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main()
C. Nó được khai báo bên ngoài hàm main()
D. Nó được khai báo bên trong hàm main()
-
Câu 6:
Một biến được gọi là một biến địa phương nếu
A. Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main()
B. Nó đươc khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main()
C. Nó được khai báo bên trong hàm main()
D. Nó được khai báo bên ngoài các hàm kể cả hàm main()
-
Câu 7:
Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì
A. Miền nhớ dành cho x có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
B. Miền nhớ dành cho x chỉ có thay đổi bởi những thao tác với x bên trong hàm main()
C. Miền nhớ dành cho x sẽ thay đổi bởi những thao tác với x trong tất cả các hàm, kể cả hàm main()
D. Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
-
Câu 8:
Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C
A. Kiểu double
B. Kiểu con trỏ
C. Kiểu hợp
D. Kiểu mảng
-
Câu 9:
Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C
A. (a+=b)
B. (a*=b)
C. (a=b)
D. (a&=b)
-
Câu 10:
Giả sử a và b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C
A. (a /=b)
B. (a-=b)
C. (a>>=b)
D. (a*=b)
-
Câu 11:
Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16
A. “%d”
B. “%x”
C. “%i”
D. “%u”
-
Câu 12:
Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8
A. “%ld”
B. “%x”
C. “%o”
D. “%u”
-
Câu 13:
Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một kí tự
A. “%f”
B. “%x”
C. “%s”
D. “%c”
-
Câu 14:
Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một xâu kí tự
A. “%f"
B. “%x”
C. “%s”
D. “%c”
-
Câu 15:
Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên dài
A. “%ld”
B. “%x”
C. “%d”
D. “%o”
-
Câu 16:
Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra địa chỉ của một biến
A. “%u”
B. “%e”
C. “%o”
D. “%p”
-
Câu 17:
Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên
A. “%u”
B. “%e”
C. “%d”
D. “%p”
-
Câu 18:
Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác kép
A. “%u”
B. “%e”
C. “%o”
D. “%p”
-
Câu 19:
Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn
A. “%u”
B. “%e”
C. “%f”
D. “%o”
-
Câu 20:
Kiểu dữ liệu int( kiểu số nguyên) có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng nào
A. 0…255
B. -32768…32767
C. -128…127
D. 0…65535
-
Câu 21:
Cho a=3, b=2 và c là 3 biến nguyên. Biểu thức nào sau viết sai cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C
A. (c=a & b)
B. (c=a && b)
C. (c= a/b)
D. (c= a<<b)
-
Câu 22:
Giả sử a và b là 2 số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép
A. (a+=b)
B. (a-=b)
C. (a>>=b)
D. (a*=b)
-
Câu 23:
Cho a=3, b=2. Biến c=(a<<=b) sẽ có giá trị nào dưới đây
A. c=9
B. c=12. [ c =(a = (a<<=b)) = (a= a.2b)]
C. c=8
D. c=6
-
Câu 24:
Kết quả hiển thị ra màn hình của chương trình sau là gì?
#include <stdio.h> void main() { int a, b; a = 100; b = 56; printf(“ % d”, (a < b) ? a : b); }
A. 56
B. 100
C. Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình
D. Kết quả khác
-
Câu 25:
Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để in một chuỗi kí tự ra màn hình
A. puts()
B. printf()
C. scanf()
D. gets()
-
Câu 26:
Kết quả của chương trình sau
#include “stdio.h” void main() { int i; i = 10; printf(“ % o”, i); }
A. 12
B. 10
C. 8
D. Kết quả khác
-
Câu 27:
Sử dụng cách truyền nào trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến trong chương trình chính
A. Truyền bằng trị
B. Truyền bằng giá trị địa chỉ của tham số
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 28:
Cho biết giá trị của biểu thức 5>1
A. -1
B. 0
C. 1
D. Tất cả đều sai
-
Câu 29:
Cho biết giá trị của biểu thức 2+4>2&&4<2
A. 1
B. 0
C. -1
D. Tất cả đều sai
-
Câu 30:
Biến con trỏ có thể chứa
A. Địa chỉ vùng nhớ của một biến khác
B. Giá trị của một biến khác
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 31:
Dữ liệu kí tự bao gồm
A. Các kí tự số chữ số
B. Các kí tự chữ cái
C. Các kí tự đặc biệt
D. Cả a,b và c
-
Câu 32:
Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là gì
A. Kiểu trả về của hàm phải là kiều void
B. Kiểu đầu vào của hàm phải là kiểu void
C. Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo
D. Hàm chỉ trả về kiểu dữ liệu boolean
-
Câu 33:
Kiểu dữ liệu float có thể xử lí dữ liệu trong phạm vi nào
A. 3.4*10-38 đến 3.4*1038
B. -32768 đến 32767
C. -128 đến 127
D. 0…65535
-
Câu 34:
Kiểu dữ liệu nào dưới đây không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C
A. Kiểu mảng
B. Kiểu enum
C. Kiểu short int
D. Kiểu unsigned
-
Câu 35:
Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép chuyển sang vòng lặp tiếp theo mà không cần phải thực hiện phần còn lại của vòng lặp
A. break
B. goto
C. continue
D. return
-
Câu 36:
Giả sử có câu lệnh ch=’A’. Vậy ch sẽ chứa bao nhiêu byte
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Giả sử có câu lệnh ch[]= "A". ch chứa bao nhiêu bytes
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio.h> void main() { int ch = ’A’; printf(“ % d”, ch); }
A. A
B. a
C. 65
D. Kết quả khác
-
Câu 39:
Kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h> void main() { int i = 98; printf(“ % c”, i); };
A. 98
B. B
C. b
D. Kết quả khác
-
Câu 40:
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau
#include <stdio.h> void main() { int i = 5, j = 6; i = i - --j; printf(“ % d”, i); };
A. 5
B. 6
C. 1
D. 0
-
Câu 41:
Dạng tổng quát của hàm printf() là: printf(“dãy mã quy cách”, dãy mã biểu thức); Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là:
A. Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị
B. Con trỏ của xâu kí tự
C. Các xâu kí tự mang tính chất thông báo
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 42:
Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím
A. scanf();
B. getchar();
C. getch();
D. getche();
-
Câu 43:
Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình
A. scanf();
B. getchar();
C. getch();
D. getche();
-
Câu 44:
Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter. Các kí tự có hiện ra màn hình
A. scanf();
B. getchar();
C. getch();
D. getche();
-
Câu 45:
Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì:
#include <stdio.h> void main() { int i; for (i = 2; i <= 4; i += 2) printf(“ % 3 d”, i); };
A. “ 1 2 3 4”
B. “ 2 3 4”
C. “ 2 4”
D. Chương trình không chạy được
-
Câu 46:
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h> void main() { int i; for (i = 2;; i++) printf(“ % 3 d”, i); };
A. Vòng lặp vô hạn
B. “ 2”
C. “ 1 2”
D. Kết quả khác
-
Câu 47:
Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn
A. break
B. goto
C. continue
D. exit
-
Câu 48:
Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển
A. break
B. goto
C. continue
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 49:
Trong ngôn ngữ C, khai báo “int array[3][5]” có nghĩa là
A. Các phần tử của mảng là các số nguyên
B. Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên
C. array[3][5] là một phần tử của mảng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 50:
Tìm lỗi sai trong chương trình sau (in ra kết quả là tổng của 453 và 343):
#include <stdio.h> void main() { int sum; sum = 453 + 343 printf(“\Ket qua la: “sum); };
A. Thiếu dấu chấm phẩy(;)
B. Thiếu dấu phẩy (,)
C. Thiếu kí tự đặc tả
D. Cả 3 ý trên