Animation traditionally is done by hand-drawing or painting successive frame of an object, each slightly different than the proceeding frame. In computer animation, although the computer may be the one to draw the different frames, in most cases the artist will draw the beginning and ending frames and the computer will produce the drawings between the first and the last drawing. This is generally referred to as computer-assisted animation, because the computer is more of a helper than an originator.
In full computer animation, complex mathematical formulas are used to produce the final sequences of pictures. These formulas operate on extensive databases of numbers that defines the objects in the pictures as they exist in mathematical space. The database consists of endpoints, and color and intensity information. Highly trained professionals are needed to produce such effects because animation that obtains high degrees of realism involves computer techniques from three-dimensional transformation, shading, and curvatures.
According to the passage, the frame buffers mentioned in the third paragraph are used to .
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi: Theo bài văn, các khung hình đệm ở đoạn thứ ba được sử dụng để làm gì?
Clue: The frame buffer is nothing more than a giant image memory for viewing a single frame. It temporarily holds the image for display on the screen”: Các khung hình đệm chỉ là một bộ nhớ ảnh khổng lồ để xem từng khung hình một.Nó tạm thời chứa những bức ảnh để hiển thị trên màn hình.
Phân tích: Vì được nhắc tới như một bộ nhớ nên khung hình đệm có chứ năng lưu trữ và chỉ lưu trữ để xem từng khung hình. Vậy chọn đáp án C store individual images: lưu trữ những bức ảnh riêng lẻ. Các đáp án khác không phù hợp:
A. add color to the images: thêm màu vào các tấm ảnh: Không có thông tin
B. expose several frames at the same time: mở vài khung ảnh cùng lúc: Sai, khung hình đệm chỉ mở được một khung hình một.
D. create new frames: tạo ra các khung hình mới: Không có thông tin