A smile can be observed, described, and reliably identify; it can also be elicited and manipulated und experimental conditions
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc song hành: A and B: A và B phải đồng dạng.
Ta cần dạng phân từ P(II) của “identify” để song hành với các P(II) trước đó là “observed”, “describes”.
Sửa: identify identified
Dịch nghĩa: Một nụ cười có thể được quan sát, được miêu tả và được nhận diện một cách xác thực, nó cũng có thể được gợi ra và điều khiển trong điều kiện thí nghiệm.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9