All the plans have been put ________ for the time being.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: put aside: đặt sang một bên, để dành
Put down: đặt xuống
Put on: mặc vào, mang vào
Put up: xây dựng nên
Dịch: Tất cả những kế hoạch bị đặt sang một bên vào thời điểm hiện tạ
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9