Although accurate of the United States census is debated its figures are used to guide countless public funding decision.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
” The + N + of” nên ta cần một danh từ thay thế tính từ “accurate”.
Accurate (adj): chính xác; accuracy (n): sự chính xác
Sửa: accurate accuracy
Dịch nghĩa: Mặc dù tính chính xác của Điều tra dân số Hoa Kỳ đang được đưa ra thảo luận nhưng các số liệu của nó vẫn được sử dụng để làm căn cứ cho vô số quyết định về chi tiêu công.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9