Although he was married, he preferred spending lately hours at work to spending evenings lately at home
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Trạng từ không đứng trước bổ nghĩa cho danh từ. Ta cấn dạng tính từ của “lately” đứng trước danh từ “hours”.
Sửa: lately late
Dịch nghĩa:
Mặc dù anh ấy kết hôn rất hạnh phúc, nhưng anh ấy thích dành những giờ làm việc về muộn hơn là dành cả buổi tối lười biếng ở nhà.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9