Although she would have preferred to carry on working, my mum .............. her career in order to have children.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. repealed (v): bãi bỏ B. sacrificed (v): hi sinh
C. abolished (v): bãi bỏ D. devoted (v): tận tụy
Tạm dịch: Dù mẹ tôi muốn tiếp tục làm việc, bà vẫn hi sinh sự nghiệp của mình để sinh con
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9