As the marathon runner reached the half-way mark, he, being hot and was soaked with perspiration, stopped to rub down with a towel.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: soak with (v): làm ướt, nhúng, thấm cái gì
Rút gọn mệnh đề trạng ngữ:
S + V1 + O, S + V2 + O (2 chủ ngữ là một, V1, V2 cùng thì với nhau)
+ Khi V1 ở dạng chủ động ta rút gọn thành: V-ing + O, S + V2 + O
+ Khi V1 ở dạng bị động ta rút gọn thành: P(II) + O, S + V2 + O
Sửa: was soaked soaked
Dịch nghĩa: Khi vận động viên chạy ma-ra-tông đến nửa đường, thấy nóng và ướt đẫm mồ hôi, anh ta dừng lại để tự lau mình bằng khăn lau.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9