Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
The firefighters fought the blaze while the crowd was looking on it.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo sailooking on (v): xem, ngắm
blowing (v): thổi
watering (v): tưới nước
preventing (v): ngăn chặn
watching (v): xem, nhìn
looking on = watching
=> The firefighters fought the blaze while the crowd was watching it.
Tạm dịch: Các nhân viên cứu hỏa chiến đấu với ngọn lửa trong khi đám đông đang nhìn vào nó.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9