Choose A, B, C, or D to show the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the bolded.
Her teachers seriously underrated her academic abilities.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: underrated: đánh giá thấp >< overvalued: định giá quá cao
Tạm dịch: Các giáo viên của cô ấy đã đánh giá thấp năng lực học tập của cô ấy một cách nghiêm túc.
A. đánh giá thấp B. tính toán sai C. định giá quá cao D. bị bỏ qua
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9