Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
It is the second time he _______ his job.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: Cụm từ “the second time” (lần thứ 2)
Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả cảm nhận, trải nhiệm với các cụm từ: the first/ second/ third,.. last + time
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=> It is the second time he has lost his job.
Tạm dịch: Đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9