Choose the alternative which is closest in meaning to the underlined word.
He was astounded at his bad luck.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: astound: ngạc nhiên = astonish
Tạm dịch: Anh ấy rất ngạc nhiên về sự xui xẻo của mình.
A. không vui B. sợ hãi C. ngạc nhiên D. thích thú
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9