Choose the best answer from the four options given (A, B, C, or D) to complete each sentence.
Ms. Atembe of Hartwick Trucking will conduct a workshop on the best ways to…… customers' concerns about freightdelivery.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
inform : thông báo
inform somebody (of/about something): thông báo cho ai về cái gì, Please inform us of any changes of address.
-inform somebody that… thông báo cho ai rằng….
I have been reliably informed (= somebody I trust has told me) that the couple will marry next year.
address: nói, giải quyết, tuyên bố = solve= handle.
-address somebody : nói chuyện với ai
I was surprised when he addressed me in English.
-address something to somebody: giải quyết cái gì cho ai. Any questions should be addressed to your teacher.
supervise: giám sát
-Supervise somebody/something: giám sát ai/ cái gì.
-Supervise somebody doing something: Giám sát ai làm việc gì. She supervised the children playing near the pool.
promise: hứa
-promise (to do something): Hứa làm chuyện gì
The college principal promised to look into the matter.
-promise somebody (that) Hứa với ai rằng….
You promised me (that) you’d be home early tonight.
-promise something to somebody: Hứa làm việc gì cho ai… He promised the money to his grandchildren.
Dịch:
Bà Atembe của Hartwick Trucking sẽ tiến hành một hội thảo về những cách tốt nhất để Giải quyết những mối quan tâm của khách hàng về giao hàng vận chuyển hàng hóa.