Choose the best answer from the four options given (A, B, C, or D) to complete each sentence:
What I really have in mind is a garden where there is very little to look after throughout the year. (CLOSEST MEANING)
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
“HAVE IN MIND = VISUALIZE”: hồi tưởng, hình dung
Tạm dịch: Điều tôi thực sự hình dung ra là một khu vườn, nơi có rất ít cây cối để chăm sóc trong
suốt cả năm.
Mở rộng:
- consider + N/ Ving: cân nhắc việc gì
- Vizualize sb doing sth : hình dung ai đang làm gì
Một số cụm từ và thành ngữ với “mind”:
- make up one’s mind: quyết định
- bear/keep sb/sth in mind : ghi nhớ điều gì
- bear/keep in mind that: ghi nhớ rằng
- read one's mind: đọc được suy nghĩ của người khác
- speak your mind: nói lên ý kiến của mình
- slip one’s mind: quên