Choose the best answer.
Helen has promised to watch and care for the baby while we go to the movies.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
to watch and care for : trông chừng và chăm sóc
A. to be in care of : được chăm sóc
B. to take off: cất cánh
C. to take away: mang đi, đưa đi
D. to take care of: chăm sóc
=> to watch and care for = to take care of
=> Helen has promised to take care of the baby while we go to the movies.
Tạm dịch: Helen đã hứa sẽ chăm sóc em bé trong khi chúng tôi đi xem phim.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9