Choose the best answer:
I won't have access ________ my work email while I'm away on vacation
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Ta có cụm từ: have access to: truy cập vào
Tạm dịch: Tôi sẽ không có quyền truy cập vào email công việc của mình khi tôi nghỉ.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9